Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

長針

[ ちょうしん ]

n

kim dài (đồng hồ)
長針が12を指し短針が1を指している場合は1時である :nếu kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 1 thì đó là 1 giờ
長針が_を指す :kim dài chỉ vào số~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 長雨

    [ ながあめ ] n cơn mưa kéo dài
  • 長蛇の列

    [ ちょうだのれつ ] n một hàng dài/một dãy dài 生徒たちは長蛇の列を作ってバスを待った。: Học sinh xếp thành một...
  • 長老

    Mục lục 1 [ ちょうろう ] 1.1 n 1.1.1 phụ lão 1.1.2 người lớn tuổi/người già/trưởng lão 1.1.3 bô lão [ ちょうろう ] n...
  • 長逝

    [ ちょうせい ] n Sự chết/sự khuất núi
  • 長考

    [ ちょうこう ] n Sự xem xét lâu 長考の揚げ句に :Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng
  • 長途

    Mục lục 1 [ ちょうと ] 1.1 n 1.1.1 đường trường 1.1.2 Đường dài [ ちょうと ] n đường trường Đường dài
  • 長者

    [ ちょうじゃ ] n triệu phú その雑誌恒例の米長者番付に名を連ねる :Ghi tên trong danh sách hàng năm các nhà triệu...
  • 長柄

    [ ながえ ] n cán dài
  • 長椅子

    [ ながいす ] n ghế dài/ghế tràng kỉ
  • 長歎

    [ ちょうたん ] n sự thở dài
  • 長歌

    Mục lục 1 [ ちょうか ] 1.1 n 1.1.1 trường ca 2 [ ながうた ] 2.1 n 2.1.1 Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen/một...
  • 長水路

    [ ちょうすいろ ] n làn bơi dài (hơn 50m)
  • 長江

    [ ちょうこう ] n sông Trường Giang
  • 長波

    [ ちょうは ] n sóng dài 長波長電波を受信する電波望遠鏡の基本要素 :Yếu tố cơ bản của sóng vô tuyến viễn vọng...
  • 長湯

    [ ながゆ ] n sự tắm lâu/sự ngâm mình trong nước lâu 長湯し過ぎる :Tắm quá lâu
  • 長期

    Mục lục 1 [ ちょうき ] 1.1 adj-na 1.1.1 lâu 1.1.2 đằng đẵng 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 thời gian dài/trường kỳ/dài hạn 2 Kinh tế...
  • 長期協定

    Mục lục 1 [ ちょうききょうてい ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 hiệp định dài hạn 2 Kinh tế 2.1 [ ちょうききょうてい ] 2.1.1 hiệp...
  • 長期契約

    Mục lục 1 [ ちょうきけいやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng dài hạn 2 Kinh tế 2.1 [ ちょうきけいやく ] 2.1.1 hợp đồng dài hạn...
  • 長期強度

    [ ちょうききょうど ] n-adv, n-t độ dai bền
  • 長期信用

    Kinh tế [ ちょうきしんよう ] tín dụng dài hạn [long (term) credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top