Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

階下

[ かいか ]

n

tầng dưới
階下からエレベーターに乗り込む: Từ tầng dưới đi lên cầu thang máy
部屋にいる(人)を階下に呼ぶ: Gọi ai đó ở trong phòng xuống tầng dưới
彼らの母親は階下に住んでいる: Mẹ họ hiện đang sống ở tầng dưới
_ 階下のトイレに行く: Đi toilét ở tầng ~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 階乗

    Tin học [ かいじょう ] giai thừa [factorial]
  • 階乗機能

    Tin học [ かいじょうきのう ] hàm giai thừa [factorial function]
  • 階級

    Mục lục 1 [ かいきゅう ] 1.1 n 1.1.1 vai 1.1.2 giai cấp [ かいきゅう ] n vai giai cấp 日本人の多くは自分たちを中流階級だと思っている。:...
  • 階級制度

    Mục lục 1 [ かいきゅうせいど ] 1.1 n 1.1.1 chế độ đẳng cấp/chế độ phân chia giai cấp 1.1.2 bậc thứ [ かいきゅうせいど...
  • 階級社会

    [ かいきゅうしゃかい ] n Xã hội có thứ bậc/xã hội giai cấp/tầng lớp xã hội 中流階級社会: Tầng lớp xã hội trung...
  • 階級闘争

    [ かいきゅうとうそう ] n đấu tranh giai cấp
  • 階級意識

    [ かいきゅういしき ] n Ý thức giai cấp 階級意識を持った: Có ý thức giai cấp 封建的な階級意識: Ý thức giai cấp phong...
  • 階段

    Mục lục 1 [ かいだん ] 1.1 n 1.1.1 thang lầu 1.1.2 thang gác 1.1.3 cầu thang [ かいだん ] n thang lầu thang gác cầu thang その神社へ行くには785段の階段を登らねばならない。:...
  • 階段を上げる

    [ かいだんをあげる ] n leo thang
  • 階段を登る

    [ かいだんをのぼる ] n leo thang
  • 階段を降りる

    [ かいだんをおりる ] n xuống thang gác
  • 階段接合

    Kỹ thuật [ かいだんせつごう ] sự nối tiếp cách bậc [abrupt step junction]
  • 階数

    Kỹ thuật [ かいすう ] dãy số [rank] Category : toán học [数学]
  • 芍薬

    [ しゃくやく ] n mẫu đơn
  • 随一

    [ ずいいち ] n đệ nhất 北圏随一の名勝地である: thắng cảnh đệ nhất ở các tỉnh phía Bắc
  • 随分

    Mục lục 1 [ ずいぶん ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực độ/cực kỳ/vô cùng/rất nhiều/quá 1.2 n-adv 1.2.1 sự cực độ/sự cực kỳ/sự...
  • 随員

    Mục lục 1 [ ずいいん ] 1.1 n 1.1.1 tuỳ tùng 1.1.2 cán sự [ ずいいん ] n tuỳ tùng cán sự
  • 随筆

    [ ずいひつ ] n tùy bút
  • 随行する

    Mục lục 1 [ ずいこうする ] 1.1 n 1.1.1 đi theo 1.1.2 đi kèm [ ずいこうする ] n đi theo đi kèm
  • 随行携帯する

    [ ずいこうけいたいする ] n mang theo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top