- Từ điển Hàn - Việt
가미 là gì?
Giải nghĩa:
가미 [加味]1 [맛을 냄] {seasoning } gia vị
{flavor } vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
{tinge } màu nhẹ, vẻ, nét thoáng, nhuốm màu, pha màu, có vẻ, đượm vẻ
{lace } dây, buộc, dải buộc, ren, đăng ten, thắt, buộc, viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten, pha thêm (rượu mạnh), chuộc khát quất, nịt chặt, buộc chặt, (+ into) đánh, quất (ai)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
가발
가발 [假髮] (전체 가발) { a wig } bộ tóc gi, (thông tục) chửi mắng thậm tệ, (대머리에 쓰는 남성용, 또는 옛날의 장식용)... -
가방
túi xách , ba lô, 어개에 가방 을 메다 : : mang ba lô lên vai -
가벼이
가벼이 [덜 귀중하게·살짝] { lightly } nhẹ, nhẹ nhàng, { slightly } mỏng mảnh, yếu ớt, qua, sơ, hơi, { carelessly } cẩu thả,... -
가변
▷ 가변 비용 『經』 { variable cost } (econ) các chi phí khả biến.+ chi phí biến đổi với mức sản lượng, ví dụ chi phí... -
가볍다
nhẹ,nhẹ nhàng, 가벼운 이불: :cái chăn nhẹ, 기름은 물보다 가볍다: :dầu nhẹ hơn nước, 상처를 가볍게 입다: :bị... -
가보
vật gia truyền, gia bảo -
가보트
가보트 [프랑스의 무도곡] { a gavotte } điệu nhảy gavôt, nhạc cho điệu nhảy gavôt -
가부간
{ anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện,... -
가부장
{ a patriarch } tộc trưởng; gia trưởng, ông lâo đáng kính; ông già nhiều con cháu, vị đại diện cao tuổi nhất (của một... -
가분수
가분수 [假分數] 『數』 { an improper fraction } (toán) phân số không thực sự
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Musical Instruments
2.208 lượt xemThe Public Library
198 lượt xemPlants and Trees
660 lượt xemSeasonal Verbs
1.345 lượt xemCrime and Punishment
337 lượt xemFarming and Ranching
239 lượt xemPrepositions of Description
169 lượt xemHandicrafts
2.216 lượt xemIn Port
217 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!