- Từ điển Hàn - Việt
갑상선 là gì?
Giải nghĩa:
▷ 갑상선 기능 부전 {hypothyroidism } sự giảm hoạt động của tuyến giáp
▷ 갑상선 기능 항진(亢進) {hyperthyroidism } sự hoạt động quá mức của tuyến giáp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
갑상선종
갑상선종 [甲狀腺腫] 『醫』 { a goiter } (y học) bướu giáp, bướu cổ, (y học) bệnh bazơddô -
갑상연골
{ the thyroid } (giải phẫu) (thuộc) tuyến giáp, (giải phẫu) tuyến giáp, ㆍ 갑상연골의 { thyroid } (giải phẫu) (thuộc) tuyến... -
갑시
{ m } m, m, 1000 (chữ số la mã) -
갑옷
갑옷 [甲-] { armor } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) armour -
갑자기
đột ngiên , bỗng nhiên , đột ngột., 갑자기 나타나다 : : xuất hiện một cách đột ngột -
갑작스럽다
có tính đột nhiên., 갑작스러운 일이 생기다 : : có việc đột xuất -
갑절
{ twice } hai lần, gấp hai, suy nghĩ chín chắn khi làm gì, không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay, { double }... -
갑종
a1 (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất; trường hợp... -
갑주
{ a panoply } bộ áo giáp, bộ đầu đủ (vật gì) -
갑충
갑충 [甲蟲] 『昆』 { a beetle } cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, (động vật học) bọ cánh cứng,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Baby's Room
1.454 lượt xemEveryday Clothes
1.404 lượt xemPeople and relationships
275 lượt xemThe U.S. Postal System
166 lượt xemAt the Beach I
1.868 lượt xemFruit
331 lượt xemIndividual Sports
1.771 lượt xemTrucks
216 lượt xemBirds
390 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.