Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

거중조정

Mục lục

거중 조정 [居中調停] {mediation } sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp


{intermediation } sự làm môi giới, sự làm trung gian, sự hoà giải


{intervention } sự xen vào, sự can thiệp


{intercession } sự can thiệp giúp (ai), sự xin giùm, sự nói giùm, sự làm môi giới, sự làm trung gian (để hoà giải...), sự cầu nguyện hộ


{arbitration } sự phân xử, sự làm trọng tài phân xử, sự quyết định giá hối đoái


{arbitrate } phân xử, làm trọng tài phân xử


▷ 거중 조정자 {a mediator } người điều đình, người dàn xếp


{an intervener } người xen vào, người can thiệp


{an arbitrator } (pháp lý) người phân xử, trọng tài, quan toà, thẩm phán


{a peacemaker } người hoà giải,(đùa cợt) súng lục,(đùa cợt) tàu chiến



Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

  • 거지

    kẻ ăn xin , kẻ ăn mày., 거지같은 놈 : : giống thằng ăn mày
  • 거지반

    { the bulk } (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn, bốc hàng rời (không đóng bao...), bán buôn,...
  • 거짓

    sự giả dối , sự gian dối
  • 거짓말

    lời nói dối., 거짓말를 하다 : : nói dối
  • 거짓말쟁이

    kẻ nói dối, kẻ nói láo, kẻ nói điêu.
  • 거찰

    { a cathedral } nhà thờ lớn
  • 거참

    거참 indeed! thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
  • 거창

    { enormous } to lớn, khổng lồ, (cổ) tàn ác, { gigantic } khổng lồ, kếch x, { immense } mênh mông, bao la, rộng lớn, (từ lóng)...
  • 거추꾼

    거추꾼 { a caretaker } người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt), { a protector } người bảo vệ, người bảo hộ, người che...
  • 거추장스럽다

    거추장스럽다 { burdensome } đè nặng, nặng nề; là gánh nặng cho, làm khó chịu, làm bực mình; làm mệt mỏi, { cumbersome }...

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

The Human Body

1.587 lượt xem

Fruit

282 lượt xem

Jewelry and Cosmetics

2.191 lượt xem

The Family

1.419 lượt xem

The City

26 lượt xem

The Kitchen

1.170 lượt xem

Math

2.091 lượt xem

A Science Lab

692 lượt xem

Mammals I

445 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 24/03/23 01:37:42
    18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.
    A. who
    B. whom
    C. whose
    D. which
    CHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:19:54
      • Hoa Phan
        Trả lời · 25/03/23 06:18:51
    • dienh
      0 · 26/03/23 03:35:00
  • 24/03/23 02:51:20
    Chào mọi người,
    Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:13:48
  • 24/03/23 02:19:22
    em xin đáp án và giải thích ạ
    1 my uncle went out of the house.............ago
    A an hour's half
    B a half of hour
    C half an hour
    D a half hour
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:19:12
  • 19/03/23 10:40:27
    em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"
    but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
    • Sáu que Tre
      1 · 23/03/23 09:09:35
  • 09/03/23 10:11:59
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các...
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Ngữ cảnh:
    If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.
    Cảm ơn các bạn nhiều!

    Xem thêm.
    Xem thêm 1 bình luận
    • lethuy
      0 · 09/03/23 10:49:50
    • dienh
      1 · 10/03/23 11:33:45
      • lethuy
        Trả lời · 10/03/23 06:08:06
  • 14/02/23 01:37:31
    AGPT là gì?
Loading...
Top