- Từ điển Hàn - Việt
건물
Các từ tiếp theo
-
건물로
{ vainly } vô ích, không hiệu quả, hão, hão huyền, tự phụ, tự đắc, 3 [쉽게] { easily } thoải mái, thanh thản, không lo lắng;... -
건반
건반 [鍵盤] { a keyboard } bàn phím (pianô); bàn chữ (máy chữ), (điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối, bảng chuyển... -
건방지다
vênh váo, 건방지다는 태도 : : thái độ vênh váo -
건배
cạn chén ., 건배하다 : : cạn chén., 건배 합시다! : : nào , cùng cạn chén -
건백
건백 [建白] { a memorial } (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm, (thuộc) ký ức, (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày chiến sĩ... -
건빵
건빵 [乾-] (美) { a cracker } (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh quy giòn, kẹo giòn, pháo (để đốt), (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ, tiếng... -
건선거
건선거 [乾船渠] { a dry dock } xưởng cạn (làm ráo nước để sửa đáy tàu), ㆍ 건선거에 넣다 dry-dock xưởng cạn (làm ráo... -
건설
sự xây dựng , sự kiến thiết., 건설하다 : : xây dựng , kiến thiết., 건설회사 : : công ty xây dựng. -
건설부
bộ xây dựng. -
건성건성
{ halfway } nằm ở giữa với hai khoảng cách bằng nhau; nửa đường; nửa chừng, (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Farming and Ranching
223 lượt xemPublic Transportation
293 lượt xemThe Public Library
172 lượt xemMammals I
454 lượt xemMusical Instruments
2.196 lượt xemCars
1.990 lượt xemThe Baby's Room
1.436 lượt xemFish and Reptiles
2.182 lượt xemThe Living room
1.317 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt