Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

생각

Mục lục

생각1 [사고(思考)] {thinking } sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến, suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi


[사상] (a) thought sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ


2 [관념·착상] {an idea } quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề,các,tơ, Lốc)


{a notion } ý niệm, khái niệm, ý kiến, quan điểm, ý định, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ dùng lặt vặt, tạp hoá


{a conception } quan niệm, nhận thức, khái niệm, sự thai nghén trong óc; sự hình thành trong óc, sự thụ thai


{a thought } sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ


[취향] {a plan } sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật xa gần), dàn bài, dàn ý (bài luận văn...), kế hoạch; dự kiến, dự định, cách tiến hành, cách làm, vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...), làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...), đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến, đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến


[창의] {initiative } bắt đầu, khởi đầu, bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sáng kiến, óc sáng kiến, (quân sự) thế chủ động, quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)


3 [의견] {an opinion } ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao


{a view } sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về


[신념] {a belief } lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được


[인상] {an impression } ấn tượng, cảm giác; cảm tưởng, sự đóng, sự in (dấu, vết), dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, (ngành in) sự in; bản in; số lượng in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)


[제안] {a suggestion } sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết học) sự ám thị; ý ám thị


4 [의도] {an intention } ý định, mục đích, (số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ), (y học) cách liền sẹo, (triết học) khái niệm


{a design } đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo, phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án


{a view } sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về


{an aim } sự nhắm, sự nhắm, đích (để nhắm bắn), mục đích, mục tiêu, ý định, nhắm, nhắm, chĩa, giáng, nện, ném, hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, nhắm, nhắm, nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng


{an idea } quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề,các,tơ, Lốc)


{a purpose } mục đích, ý định, chủ định, chủ tâm, ý nhất định, tính quả quyết, kết quả, có ý định


[동기] {a motive } vận động, chuyển động, cớ, lý do, động cơ (của một hành động), (như) motif, (như) motivate


5 [사려·분별] {discretion } sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)


{prudence } sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan; tính khôn ngoan


{sense } giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu


[판단] {judgment } sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời), sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri


6 [고려] {consideration } sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ


{account } sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...),(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai, coi, coi như, coi là, cho là, (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được


[배려] {thought } sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ


{regard } cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến; sự kính trọng, (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư), về vấn đề, đối với vấn đề; về phần, về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này, nhìn ((thường) + phó từ), coi như, xem như, ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì), có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới


[참작] {allowance } sự cho phép, sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận, tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt, phần tiền, khẩu phần, phần ăn, sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ, sự trừ, sự bớt, (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép, chia phần ăn cho, cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp


7 [숙고] {deliberation } sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng, cuộc bàn cãi, sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng


{consideration } sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ


[사색] (a) thought sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ


[심사] {meditation } sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng


[반성] {reconsideration } sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...)


{reflection } sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, ánh phản chiếu; ánh phản xạ, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; (SNH) những ý nghĩ, sự phản ánh, sự nhận xét, sự phê phán, sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách, điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín, câu châm ngôn


8 [각오] {a resolution } nghị quyết, sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm, quyết định, ý định kiên quyết, sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ), sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác), (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan, (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai, (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài, (toán học) cách giải, sự giải


[결심] {decision } sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án), sự quyết định, quyết nghị, tính kiên quyết, tính quả quyết


{hope } hy vọng, nguồn hy vọng, từ bỏ mọi hy vọng, hy vọng hão huyền, uổng công, (xem) while, hy vọng


[소망] {wish } lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn, ý muốn; lệnh, điều mong ước, nguyện vọng, (số nhiều) lời chúc, muốn, mong, hy vọng, chúc, mong ước, ước ao; thèm muốn, (thông tục) gán cho ai cái gì


{desire } sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh, thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước, đề nghị, yêu cầu; ra lệnh


[그리움] {longing } ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn


10 [상상] {imagination } sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, khả năng hư cấu (trong văn học), khả năng sáng tạo


{supposition } sự giải thiết, sự giả định, giả thuyết, ức thuyết


{fancy } sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu, có trang hoàng, có trang trí, nhiều màu (hoa), lạ lùng, vô lý, đồng bóng, tưởng tượng, để làm cảnh, để trang hoàng, tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng, mến, thích, nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh, ồ, hắn lại tin cái đó mới lạ chứ


(a) guess(추측) sự đoán, sự ước chừng, đoán, phỏng đoán, ước chừng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng


11 [추억·회상] {retrospection } (như) retrospect


{recollection } sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký


{remembrance } sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức, món quà lưu niệm, (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)


12 [기분] {a feeling } sự sờ mó, sự bắt mạch, sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng, sự cảm động, sự xúc động, sự thông cảm, (triết học) cảm tình, cảm nghĩ, ý kiến, (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm, sự nhạy cảm, (số nhiều) lòng tự ái, có cảm giác, có tình cảm, xúc cảm, cảm động, nhạy cảm, thật tình, chân thật; sâu sắc



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 생각건대

    { methinks } (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như, { meseems } (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như
  • 생각해내다

    생각해 내다1 [상기하다] { recall } sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự)...
  • 생강

    생강 [生薑] { a ginger } cây gừng; củ gừng, (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí, màu hoe (tóc), ướp gừng (đò...
  • 생경

    { crudeness } tính còn nguyên, tính còn sống, sự thô thiển, tính thô lỗ, tính lỗ mãng, tính tục tằn, tính thô bỉ; tính thô...
  • 생계

    생계 [生計] a living(▶ 단수형으로만 쓰임) cuộc sống sinh hoạt, cách sinh nhai, sinh kế, người sống, (tôn giáo) môn nhập...
  • 생계비

    { the cost of living } (econ) chi phí cho sinh hoạt; giá sinh hoạt.+ xem retail price index.
  • 생과자

    생과자 [生菓子] (a) cake bánh ngọt, thức ăn đóng thành bánh, miếng bánh, vui liên hoan, cuộc truy hoan, bán chạy như tôm tươi,...
  • 생기

    생기 [生氣] { life } sự sống, đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người đời, cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn,...
  • 생김새

    생김새 [형상] (a) form hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, (triết học) hình thức, hình thái, hình thức (bài văn...), dạng,...
  • 생동

    { vividness } tính chất chói lọi, tính chất sặc sỡ (ánh sáng, màu sắc), tính chất đầy sức sống, tính chất sinh động,...
  • 생되다

    { green } xanh lá cây, (màu) lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin,...
  • 생득

    ▷ 생득설 『哲』 { nativism } thuyết cho rằng công dân sinh ra ở địa phương trội hơn người nhập cư
  • 생때같다

    생때같다 [生-] { healthy } khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh, { robust } khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng, làm...
  • 생략

    생략 [省略] [뺌] (an) omission sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi, điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi, sự không...
  • 생령

    생령 [生靈] [생민] { people } dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng...
  • 생리

    생리 [生理]1 [생물이 생활하는 원리] { physiology } sinh lý học, ▷ 생리용 냅킨 (美) { a sanitary napkin } khố kinh nguyệt, (英)...
  • 생명

    생명 [生命]1 [목숨] { life } sự sống, đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người đời, cuộc sống, sự sinh sống, sự...
  • 생명보험

    생명 보험 [生命保險] 『經』 (英) { life assurance } bảo hiểm nhân thọ, (美) { life insurance } bảo hiểm nhân th
  • 생무지

    생무지 [生-] { a novice } người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm, (tôn giáo) tín đồ mới, người...
  • 생물

    { an organism } cơ thể; sinh vật, cơ quan, tổ chức, (집합적) { life } sự sống, đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top