Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

오묘

Mục lục

오묘 [奧妙] {profundity } sự sâu, bề dâu, sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý


{depth } chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày, (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ, chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng, (số nhiều) vực thẳm


{abstruseness } tính khó hiểu, tính thâm thuý, tính sâu sắc
ㆍ 오묘하다 {profound } sâu, thăm thẳm, sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý, say (giấc ngủ...), rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào), sâu sắc, hết sức, hoàn toàn, (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)


{abstruse } khó hiểu, thâm thuý, sâu sắc


{deep } sâu, khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm, ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào, trầm, sẫm, thẫm, thắm (màu sắc), vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)..., (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh, gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn, (quân sự) đứng thành năm hàng, liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh, nổi nóng, nổi giận, phát cáu, đại tang, sâu, muộn, khuya, nhiều, (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi, (thơ ca) (the deep) biển cả, ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương), vực thẳm, vực sâu, (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm, giữa


{recondite } tối tăm, bí hiểm, khó hiểu



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 오물

    오물 [汚物] [더러운 것] { filth } rác rưởi, rác bẩn, thức ăn không ngon, sự tục tĩu; điều ô trọc, lời nói tục tĩu,...
  • 오물거리다

    오물거리다1 (벌레 등이) { wriggle } sự quằn quại; sự bò quằn quại, quằn quại; bò quằn quại, len, luồn, lách, (nghĩa...
  • 오므라들다

    { narrow } hẹp, chật hẹp, eo hẹp, hẹp hòi, nhỏ nhen, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, (xem) escape, (thông tục) may mà thoát được, may mà...
  • 오므리다

    { shut } đóng, khép, đậy, nút, nhắm, gập, ngậm, kẹp, chẹt, kéo (cửa) xuống; đóng cửa (nhà máy), (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông...
  • 오믈렛

    오믈렛 (美) { an omelet } trứng tráng, (tục ngữ) không xẻ ván sao đóng được thuyền, (英) { an omelette } trứng tráng, (tục...
  • 오밀조밀하다

    오밀조밀하다 [奧密稠密-]1 (솜씨가) { elaborate } phức tạp, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi, thảo tỉ mỉ,...
  • 오방

    { the south } hướng nam, phương nam, phía nam, miền nam, gió nam, nam, về hướng nam; ở phía nam, đi về hướng nam, đi qua đường...
  • 오버

    { exceed } trội hơn, làm quá, phóng đại, ăn uống quá độ
  • 오버랩

    오버랩 『映』 { an overlap } sự gối lên nhau, phần đè lên nhau, phần gối lên nhau[,ouvə'læp], lấn lên, gối lên, lấn lên...
  • 오버런

    오버런 『야구』 { overrun } sự lan tràn, sự tràn ra, sự vượt quá, sự chạy vượt, số lượng (in...) thừa[,ouvə'rʌn], tràn...
  • 오버스로

    오버스로1 [잡기 어려운 너무 높은 송구] { an overthrow } sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ, sự đánh bại hoàn toàn,...
  • 오버코트

    오버코트 { an overcoat } áo khoác ngoài, lớp sơn phủ ((cũng) overcoating), phủ thêm một lớp sơn, (英) { a greatcoat } áo choàng,...
  • 오버타임

    오버타임 { overtime } quá giờ, ngoài giờ (quy định), giờ làm thêm, (thể dục,thể thao) giờ đấu thêm (để quyết định...
  • 오버핸드

    오버핸드 『정구』 { overhand } với tay cao hơn vật cắm, với tay cao hơn vai, từ trên xuống, trên mặt nước
  • 오버홀

    오버홀 [기계 등의 분해 점검·정비] { an overhaul } sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ, sự đại tu[,ouvə'hɔ:l],...
  • 오벨리스크

    오벨리스크 [방첨탑(方尖塔)] { an obelisk } đài kỷ niệm, tháp, núi hình tháp; cây hình tháp, (như) obelus
  • 오보

    { misinformation } sự báo tin tức sai, sự làm cho đi sai hướng, { misreport } bản báo cáo sai, bản báo cáo láo
  • 오보에

    오보에 『樂』 { an oboe } (âm nhạc) kèn ôboa, ▷ 오보에 연주자 { an oboist } (âm nhạc) người thổi kèn ôboa
  • 오붓이

    오붓이 { substantially } về thực chất, về căn bản, { enough } đủ, đủ dùng, sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng,...
  • 오붓하다

    오붓하다 [충분하다] { substantial } thật, có thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top