Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

종족

Mục lục

종족 [宗族] {kindred } bà con anh em, họ hàng thân thích, quan hệ họ hàng, (nghĩa bóng) sự giống nhau về tính tình, cùng một tông; họ hàng bà con, cùng một nguồn gốc; giống nhau, tương tự


{a clan } thị tộc, bè đảng, phe cánh


{a family } gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, dòng dõi, gia thế, chủng tộc, (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ, tự nhiên như người trong nhà, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang, có mang, thú khác loại nhốt chung một chuồng


종족 [種族]1 [인종] {a race } (sinh vật học) nòi, chủng tộc, nòi người, loài, giống, dòng; giòng giống, loại, giới, hạng (người), rễ; rễ gừng, củ gừng, cuộc đua, cuộc chạy đua, (số nhiều) cuộc đua ngựa, dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết, sông đào dẫn nước, con kênh, cuộc đời, đời người, sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời), (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi, chạy đua với, chạy thi với (ai), phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ, lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh, vội vã cho thông qua, đua, chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy), ham mê đua ngựa, thua cá ngựa hết (gia sản...), khánh kiệt vì thua cá ngựa


[부족] {a tribe } bộ lạc, lũ, bọn, tụi, (động vật học) tông


[과(科)] {a family } gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, dòng dõi, gia thế, chủng tộc, (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ, tự nhiên như người trong nhà, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang, có mang, thú khác loại nhốt chung một chuồng


▷ 종족학 {speciology } khoa học về loài, chủng loại học



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 종종

    2 [가끔] { occasionally } thỉnh thoảng, thảng hoặc; từng thời kỳ, [자주] { frequently } thường xuyên, { often } thường, hay, luôn,...
  • 종종걸음

    { tripping } nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thoăn thoắt
  • 종주

    종주 [宗主] { a suzerain } tôn chủ, bá chủ, nước bá chủ, { suzerainty } quyền tôn chủ, quyền bá chủ
  • 종지

    종지 [終止] { termination } sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt, giới hạn; phần kết thúc, phần kết...
  • 종지뼈

    종지뼈 [슬개골] { a kneecap } <phẫu> xương bánh chè, miếng vải, da hoặc cao su bảo vệ đầu gối, { the patella } (giải...
  • 종진

    종진 [縱陣] { a column } cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến),...
  • 종질

    종질 { slavery } đầy nước dãi, ton hót, bợ đỡ, cảnh nô lệ; sự nô lệ, sự chiếm hữu nô lệ, sự lao động vất vả;...
  • 종창

    종창 [腫脹] [몸의 한 부분이 부어 오름·그 상처] { a swelling } sự phồng ra (lốp xe...); sự căng (buồm...), sự sưng lên,...
  • 종처

    종처 [腫處] [부스럼이 난 자리] { a boil } (y học) nhọt, đinh, sự sôi; điểm sôi, sôi, đun sôi, nấu sôi; luộc, (nghĩa bóng)...
  • 종친

    { kindred } bà con anh em, họ hàng thân thích, quan hệ họ hàng, (nghĩa bóng) sự giống nhau về tính tình, cùng một tông; họ hàng...
  • 종탑

    { a belfry } tháp chuông, (xem) bat
  • 종파

    종파 [宗派]1 [종교의 분파] { a denomination } sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi, loại, hạng, loại...
  • 종판

    종판 [種板] [사진의 원판] { a negative } không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán, (điện...
  • 좆 { the penis } (giải phẫu) dương vật
  • 좆심

    좆심 { virility } tính chất đàn ông, khả năng có con (của đàn ông), tính cương cường, tính rắn rỏi
  • 좋이

    좋이 { full } đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe...
  • 좋지않다

    좋지 않다1 (도덕상) { bad } xấu, tồi, dở, ác, bất lương, xấu, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu,...
  • 좌 [左] { the left } trái; tả, về phía trái, về phía tả, phía trái, phía tả, (chính trị) (left) phái tả, tay trái, (quân sự)...
  • 좌경

    { leftism } phái tả, chủ nghĩa (của) phái tả, { the left } trái; tả, về phía trái, về phía tả, phía trái, phía tả, (chính...
  • 좌고우면

    { irresolution } sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự, { vacillation } sự lắc lư, sự lảo đảo, sự chập chờn, sự do dự,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top