- Từ điển Việt - Anh
Ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flare
Giải thích VN: Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân [[bay.]]
Giải thích EN: A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include: a device that generates a single source of intense light for purposes of target or airfield illumination.
Xem thêm các từ khác
-
Ánh sáng nến
background light, candle light -
Ánh sáng nhân tạo
artificial light -
Ánh sáng nhấp nháy
blinking light, flash light, flickering light, intermittent light -
Sự trục lên bằng cần
boom hoisting -
Sự trục trặc
balking, bug, deficiency, failure, glitch, interference, malfunction, malfunction (vs), malfunctioning, trouble, sự trục trặc động cơ ,, engine... -
Sự trục trặc động cơ,
engine failure -
Sự trung hòa
averaging, neutralization, deacidification, neutralization, sự trung hòa anode, anode neutralization, sự trung hòa chất thải, waste neutralization,... -
Nắp
Danh từ.: lid; cover., lid, bolt, button, cap, capping, cover, covering, cowl, cowling, dust cap, end cap, flap, head,... -
Nạp (acquy)
boost -
Nắp (bình xăng…)
cap -
Nắp (bịt) cầu chảy
fuse carrier -
Nắp (có) móc cài
hooked lid -
Nạp (điện)
charge, bộ nạp điện, charge unit, bộ nạp điện ( bình ), rate of charge, buồng nạp điện, charge chamber, cầu nạp điện, charge... -
Nắp (thiết bị)
blank buttress end -
Nắp (van bit)
lid -
Nắp bản lề sập nhanh
snap head, snap-on lid -
Nạp bằng bơm
pump-fed -
Nắp bánh lái
spile clack -
Ánh sáng phân cực
bias light, polarized light, ánh sáng phân cực phẳng, plane-polarized light, ánh sáng phân cực quay phải, right-handed polarized light, ánh... -
Ánh sáng phản xạ
reflected light, đèn ánh sáng phản xạ, reflected-light luminaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.