Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đàn đá

Thông dụng

%%Discovered by the French in Đắc Lắc in 1949, Đàn đá (Lithophone) is an ancient musical instrument with 11 slabs of stone. Later, four more Đàn đá were discovered in Sông Bé and Khánh Hoà. It results from the researches that Đàn đá existed between 4,000 and 10,000 years ago.

Xem thêm các từ khác

  • Quí phái

    tính từ, high-borm; aristocratic
  • Quỉ quyệt

    tính từ, crafty; very cunning
  • Quỉ thuật

    danh từ, magic; conjuring tricks
  • Dẫn dạo

    (cũ; ít dùng) lead the way (bóng).
  • Quĩ tích

    danh từ, locus
  • Quí tộc

    danh từ, nobility; aristocracy
  • Dẫn dắt

    guide, conduct, lead up to, direct., dẫn dắt quần chúng, to guide the masses., biết cách dẫn dắt câu chuyện, to know how to direct(to...
  • Dẫn dầu

    Động từ., to lead; to come foremost.
  • Dăn deo

    (địa phương) xem nhăn nheo
  • Quí vật

    danh từ, valuable thing
  • Hậu thế

    danh từ, descendant, posterity, future generations
  • Hậu trường

    danh từ, backstage, afternoon market, backstage
  • Đàn địch

    play music (nói khái quát).
  • Quít

    danh từ, mandarin; mandarine; tangerine
  • Quơ

    Động từ: to walk off with, to gather, bị kẻ trộm quơ hết quần áo, to have all one's clothes walked...
  • Dan díu

    Động từ., to have an affair with; to be inlove with someone.
  • Quở mắng

    chide, scold, reprove.
  • Dặn dò

    make careful recommendations to., dặn dò con cái trước khi chết, to make careful recommendations to one's children before dying.
  • Quờ quạng

    grope for, feel for.
  • Đắn đo

    Động từ, to ponder ; to weigh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top