Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đường cong bathtub

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

bathtub curve

Giải thích VN: Một đường cong thống tả xu hướng hỏng hóc máy móc điển hình của một máy cho trước theo thời gian; tỷ lệ hỏng hóc ban đầu cao giảm nhanh xuống sau khi máy được sửa chữa, cân bằng khi được dùng tiếp, tăng lại khi máy bị hỏng [[hóc.]]

Giải thích EN: A statistical curve representing the typical pattern of equipment failure of a given machine over time: the initially high failure rate drops sharply after the machine is broken in, levels out over extended use, and then rises again as the machine wears out.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top