Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Điều biến xung lực

Đo lường & điều khiển

Nghĩa chuyên ngành

impulse modulation

Giải thích VN: Một điều biến tín hiệu sử dụng một loạt xung lực xẩy ra đồng thời về mặt thời gian nhưng mạnh yếu khác nhau trong tỷ lệ biên độ của tín [[hiệu.]]

Giải thích EN: A signal modulation using a series of impulses that are equally spaced in time but are stronger or weaker in proportion to the amplitude of the signal as an approximation of the actual signal.

Xem thêm các từ khác

  • Tính không ổn định

    instability, uncertainty, volatility, giải thích vn : chất lượng hay điều kiện của những cách sử dụng không ổn định ; hay rõ...
  • Met khối

    cubic meter, cubic meter (cu.m), cubic metre (cu.m), cu.m (cubic meter,cubic metre)
  • Điều chỉnh đầu ra tuyến tính

    linear feedback control, giải thích vn : Điều chỉnh đầu ra trong một hệ thống điều khiển tuyến [[tính.]]giải thích en : feedback...
  • Met vuông

    square meter, centiare, square meter
  • Bộ phận hiện đại

    advanced component
  • Điều khiển bằng đồng hồ quang điện

    photoelectric register control, giải thích vn : một bộ điều khiển bằng đồng hồ ghi sử dụng thiết bị quang điện nhằm phát...
  • Điều khiển chu trình

    loop control, giải thích vn : một hệ thống điều khiển quang điện dùng để điều chỉnh vị trí của chu trình vật liệu được...
  • Điều khiển chuương trình

    traffic cop, giải thích vn : một thuật ngữ thông thường cho cho một phần của một chương trình của một bộ điều khiển...
  • Điều khiển của hãng

    factory control, giải thích vn : thiết bị tổ hợp hỗ trợ máy tính tạo ra một mô-đun được điều khiển bởi người sử...
  • Điều khiển đa xử lý

    multiprocessor control, giải thích vn : một phương pháp điều khiển trong đó một computer hay một hệ thống thực hiện các chương...
  • Điều khiển dẫn xuất

    derivative control, giải thích vn : quá trình hoặc phương pháp điều khiển mà tín hiệu điều khiển cơ cấu chấp hành tỷ lệ...
  • Điều khiển đóng mở

    on-off control, giải thích vn : hệ thống điều khiển đơn giản vận hành một hệ thống đóng [[mở.]]giải thích en : the control...
  • Điều khiển kép

    dual control, giải thích vn : phương pháp điều khiển duy trì sự cân bằng tối ưu giữa sai lệch điều khiển và sai lệch ước...
  • Điều khiển khống chế quy trình

    overriding process control, giải thích vn : một hệ thống ưu tiên cho phép một hệ thống điều khiển khống chế được hệ thống...
  • Điều khiển không đồng bộ

    asynchronous control, giải thích vn : phương pháp điều khiển dựa vào thời gian thực của chu kỳ máy cố đinh . xem thêm phần...
  • Điều khiển không tác động

    noninteracting control, giải thích vn : trong một hệ thống đầu vào bội số/đầu ra bội số , điều khiển phản hồi trong đó...
  • Tính trạng ổn định

    steady state, giải thích vn : một điều kiện trong đó tất cả các phản hồi nhanh đã bị dập tắt , và tất cả các giá trị...
  • Điều khiển liên tục

    continuous control, giải thích vn : phương pháp điều khiển đo liên tục số lượng điều khiển và sử dụng dữ liệu để sửa...
  • Điều khiển máy bằng computer

    machine-tool control, giải thích vn : sự điều khiển trực tiếp các dụng cụ máy móc thực hiện bởi [[computer.]]giải thích en...
  • Bộ phát điện

    generator, detector cell
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top