- Từ điển Việt - Anh
Bộ khởi động, máy khoan khởi động
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
starter
Giải thích VN: Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan [[sau.]]
Giải thích EN: Something that begins or initiates a process; specific uses include:a relatively large-diameter drill used to begin a hole, which is then continued by a smaller-diameter drill called the follower..
Xem thêm các từ khác
- 
                                Bỏ khôngidle, unused., vacate, idle fund, vacant, void, Đất bỏ không, idle land., nhà bỏ không, vacant possession, thuế đất bỏ không, vacant...
- 
                                Bộ khống chếarrester, clamper, controller, bộ khống chế ( điều chỉnh ) nhiệt độ, temperature controller, bộ khống chế áp suất tĩnh, static...
- 
                                Máy lạnh kiểu phunejector cooler, ejector refrigerating machine, ejector refrigerating machine [plant, ejector refrigerating plant, ejector refrigerating system, system]
- 
                                Máy lạnh năng suất thấpsmall refrigerating machine, small-size refrigerating machine, small-storage refrigerating machine
- 
                                Bộ khống chế nhiệt độtemperature adjuster, temperature control apparatus, temperature controller
- 
                                Bộ khớp nốiadaptor, transition piece, bộ khớp nối ổ cắm, socket adaptor, bộ khớp nối phích cắm, plug adaptor
- 
                                Bộ khớp nối phích cắmplug adaptor
- 
                                Bộ khửdisposal unit, eliminator, suppressor
- 
                                Bộ khử ẩmde-hydrator, humidity separator, mist eliminator, moisture separator
- 
                                Bộ khử băngdeicer or de-icer, giải thích vn : một thiết bị hay một chất được dùng để loại bỏ lớp băng vô ích khỏi động cơ hay...
- 
                                Địa chỉ mạng consubnet address, subnetwork address, subnetwork point of attachment, subnetwork point of attachment address, thực thể phân giải địa chỉ mạng...
- 
                                Máy lạnh nhiệt điệnpeltier cooler, thermoelectric chiller, thermoelectric cooling apparatus
- 
                                Thuyết minhdescription, explanations, explicate, sự thuyết minh dự án, description of project, thuyết minh tổng thể về thi công, general description...
- 
                                Bộ dập lửaflame arrester, giải thích vn : một bộ màn chắn , đĩa có khoan lỗ , hoặc đệm kín bằng lưới kim loại được gắn vào cửa...
- 
                                Bộ dập tia lửaspark arrester, spark blow out, spark extinguisher, spark quencher
- 
                                Bộ đáp ứngresponder, response, response unit, ru (response unit), giải thích vn : bộ phận của máy phát đáp , trả lời một cách tự động cho...
- 
                                Bờ đấtbanquette, bench, berm, earth bank, giải thích vn : một ụ đất dựa vào tường nhà để tăng độ vững chắc hoặc để cách ly...
- 
                                Bộ đầu chiếu phimmotion-picture projector, giải thích vn : một thiết bị cơ khí sử dụng để chiếu các hình ảnh động trên một màn hình ở...
- 
                                Địa chỉ người dùng mạngnetwork user address, network user address (nua), nua (network user address)
- 
                                Địa chỉ nhómgaddr (group address), group address, group address (gaddr), địa chỉ nhóm mạng lan, lan group address
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                