Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chầm chập

Thông dụng

Phó từ

With utter partiality
bênh con chầm chập thì giáo dục sao được con
if one takes one's children's side with utter partiality, one cannot educate them properly

Xem thêm các từ khác

  • Nước mẹ

    (thông tục)be worth not a fig; not matter, lead nowhere.
  • Nước mía

    sugar-cane juice
  • Nước miếng

    như nước bọt
  • Chăm chỉ

    Tính từ: assiduous, laborious
  • Nước mũi

    nose mucus, snot(tục)
  • Châm chích

    to taunt, to sneer, lời châm chích độc ác, a cruel taunt
  • Chạm chìm

    intaglio.
  • Châm chọc

    to sneer, to taunt, to indulge in personalities against, phê bình thẳng thắn tránh châm chọc, to criticize frankly and avoid sneering, giọng...
  • Châm chước

    Động từ: to adjust, to balance, to allow for, to lessen the requirement of, to forgive, châm chước đề nghị...
  • Chăm chút

    Động từ: to nurse, chăm chút con thơ, to nurse one's little child, chăm chút cây non, to nurse a sapling
  • Chạm cốc

    clink glasses.
  • Nước nhà

    home country, fatherland.
  • Chấm công

    run, compute payroll (tính, trả lương), do payroll (trả lương), time & attendance tracking, to mark work-points (ở các hợp tác xã nông...
  • Nước nôi

    water (nói chung)
  • Chạm cữ

    (từ cũ) dead before the mother s abstinence period after childbirth (said of a baby).
  • Nước non

    land, scenery., (dùng với ý phủ định) profit, benefit, advantage., nước non gì đâu, no advantage whatsoever !
  • Nước ốc

    water from boiled shellfish., nhạt như nước ốc, unacceptable tasteless.
  • Nước ối

    amniotic fluid
  • Chấm hết

    to put a final stop to (a writing)
  • Nước phép

    holy water
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top