Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chữ ký điện tử

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

digital signature

Giải thích VN: Chữ điện tử dựa trên kỹ thuật hóa với khóa công khai, trong đó mỗi người một cặp khóa: một khóa mật một khóa công khai. Khóa mật không bao giờ được công bố, còn khóa công khai được tự do sử dụng. Để gởi một thông điệp cho bên nhận, bạn hóa bằng khóa công khai của bên nhận. Sau đó bên nhận giải thông điệp bằng khóa mật của mình. Chữ điện tử làm việc theo hướng ngược lại. Bên gởi sử dụng khóa mật của mình để hóa thông điệp. Bên nhận dùng khóa công khai của bên gởi để giải . Hai chiến lược này được trình bày trên hình D-19. Tuy vậy, để an toàn thật sự, phải những bước bổ sung sẽ thảo luận trong phần tiếp theo.///Chữ điện tử tương đương với chữ bằng tay, nhưng còn nhiều hơn thế nữa. Nếu cài đặt tốt, đây biện pháp kiểm tra hợp lệ mức cao đối với thông điệp điện tử. Khi trao đổi thư điện tử thương mại điện tử phát triển, người ta sẽ dùng nhiều chữ điện tử. Mục đích của chữ điện tử bảo đảm các thông điệp không bị giả mạo, không bị thay đổi được gởi đến đúng giờ được xác định trong thông điệp.

electronic signature

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

electronic signature

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top