- Từ điển Việt - Anh
Chuẩn Fibre Channel
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Fibre Channel
Giải thích VN: Đây là chuẩn kết nối được thiết kế để kết nối các thiết bị ngoại vi, hệ lưu trữ khổng lồ như RAID (redundant arrays of inexpensive disk), hệ lưu trữ ảnh, máy mainframe và các thiết bị cao tốc khác. Fiber channel có chức năng của một mạng, nhưng không phải là mạng theo nghĩa truyền thống. Thay vào đó, đây là kênh cao tốc dùng cáp quang để kết nối các thiết bị tính toán trong môi trường tương đối cục bộ, như phòng thí nghiệm hoặc khu đại học. Tốc độ của Fiber Channel là đặc điểm nổi bật nhất: nó cung cấp băng thông lên đến từ 100 Mbit/s đến 800 Mbit/s qua nhiều loại cáp khác nhau, kể cả cáp quang đa chế độ, cáp đồng trục, cáp xoắn cặp. Một nét nổi bật khác là nó dùng công nghệ chuyển mạch. Fiber Channel là chọn lựa tốt để kết nối hai hoặc nhiều máy tính song song hoặc để kết nối hệ lưu trữ khổng lố với máy siêu server (superserver). Tuy vậy, Fiber Channel còn được dùng để xây dựng các mạng có nhiều máy trạm.
Xem thêm các từ khác
-
Chuẩn giao diện
interface standard -
Chuẩn giao diện IDE
ide (integrated drive electronics), giải thích vn : một chuẩn giao diện của đĩa cứng dùng cho các máy tính 80286 , 80386 , 80486 , và... -
Chuẩn hóa từ
normalizer -
Chuẩn IDE nâng cấp
enhanced ide, enhanced integrated drive electronics, giải thích vn : là một mở rộng của chuẩn ide . nó một chuẩn giao diện phần... -
Nhập đồ họa tương tác
interactive graphical input -
Nhập dữ liệu bằng mã
input by codes -
Nhập dữ liệu bằng phím
key in -
Nhập dữ liệu trực tuyến
online data entry -
Nhập dữ liệu tự động
automatic data entry -
Nhập hai lần
double entry, double keying -
Nhập hệ thống
system input -
Nhập kho dữ liệu
data warehousing (dw) -
Nhập lệnh
command input -
Nhập liệu
data entry (công việc), input, key in, hệ thống con nhập liệu, input subsystem, khối nhập liệu, input device, khối nhập liệu, input... -
Nhập liệu bằng bàn phím
keyboard input -
Nhập liệu vào bảng
table entry (tc), tc table entry -
Quán tính thị giác
persistence of vision, persistency of vision -
Quản trị cấu hình
configuration management, sự quản trị cầu hình, cm (configurationmanagement), giải thích vn : khái niệm configuration management liên quan... -
Quản trị cơ sở dữ liệu
data base administrator (dba) -
Quản trị địa chỉ
address administration, quản trị địa chỉ cục bộ, local address administration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.