Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Gió bão

Mục lục

Thông dụng

Windstorm, hurricane, cyclone.
Từ tháng tám trở đi mùa gió bão miền Trung Bắc Việt Nam
From August onwards, it is the season of windstorm in Central and North Vietnam.

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

windstorm

Xem thêm các từ khác

  • Phục nguyên

    restore, reinstatement
  • Bo bo

    danh từ, Tính từ: close, griping, stick-in-the-mud, job's tears, của mình thì giữ bo bo của người thì...
  • Bó bột

    cast in plaster., chân nó bị bó bột, his leg was in a plaster cast.
  • Bỏ bùa

    bewitch, charm, cast a spell on (over).
  • Bờ bụi

    hedge and bush, thick bush (nói khái quát), tìm khắp bờ bụi, to search hedges and bushes, to look for everywhere
  • Bồ các

    (tiếng địa phương) magpie (chim).
  • Nhà bảo sanh

    (địa phương) maternity hospital
  • Nhà bạt

    canvas tent.
  • Nhà bè

    danh từ., houseboat, floating-house.
  • Nhà binh

    (cũ) military.
  • Tang vật

    danh từ., exhibit, melon, swag, grant, exhibit, proof., cửa hàng tang vật , cửa hàng đồ xấu, swag-shop
  • Phúc tra

    verify, check (facts, figures...), secondary check
  • Phục tùng

    comply with, submit oneself to, listen to., acquiescence, submit, phục tùng mệnh lệnh, to comply with orders.
  • Nhà cái

    banker (at a gaiming table)., person keeping the shares of a ton tine.
  • Bồ cắt

    danh từ, sparrow-hawk
  • Bồ câu

    Danh từ.: pigeon, dove, mắt bồ câu, dove-eyed
  • Bỏ cha

    như bỏ mẹ
  • Nhà chồng

    one's husband's family.
  • Bố chánh

    như bố chính
  • Bồ chao

    danh từ, spectacled laughing thrush
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top