Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Giấy than

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
carbon paper

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

carbon paper

Giải thích VN: 1. Loại giấy mỏng một mặt vật chất màu tối, như cacbon đen, để khi được đặt giữa hai tờ giấy, những chữ đã được viết hay đánh tờ thứ nhất sẽ hiện ra tờ sau. 2. một loại giấy dùng để in ảnh bằng quá trình xử [[cacbon.]]

Giải thích EN: 1. a thin paper coated on one side with a dark material, such as carbon black, so that when it is placed between two sheets of paper, the writing or typing on the top sheet is transferred to the bottom sheet.a thin paper coated on one side with a dark material, such as carbon black, so that when it is placed between two sheets of paper, the writing or typing on the top sheet is transferred to the bottom sheet. 2. a paper used in making photographic prints by the carbon process.a paper used in making photographic prints by the carbon process.

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

carbon backed paper

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top