Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hệ chuyên gia

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

ES (expert system)
expert
bộ sinh hệ chuyên gia
expert system generator
hệ chuyên gia y học
medical expert system
expert system

Giải thích VN: Chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh vực xác định, dùng để trợ giúp cho những người không chuyên nghiệp khi họ phải giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực này. Các hệ chuyên gia thường chứa một sở kiến thức, được diễn đạt dưới dạng một loạt các quy tắc IF/THEN ([[]] Nếu/Thì) một phương tiện để rút ra các suy luận từ sở kiến thức. Hệ thống này nhắc bạn cung cấp các thông tin cần thiết để xâm nhập vào tình huống dẫn đến một kết luận. Hầu hết các hệ chuyên gia đều diễn đạt các kết luận với độ tin cậy thể thay đổi từ ức đoán, đến suy luận sở, đến kết luận chắc chắn. Xây dựng một hệ chuyên gia khó khăn hơn người ta tưởng. Một tỉ lệ khá lớn các quyết đều được rút ra từ các quy tắc mang tính kinh nghiệm, dụ đánh sạch các tiếp xúc của board hiển thị bằng cục tẩy học trò nếu máy tính không khởi động được, chẳng hạn. Một số quy tắc còn dưới cả mức linh cảm hoặc dự [[đoán.]]

bộ sinh hệ chuyên gia
expert system generator
hệ chuyên gia y học
medical expert system
expert system (XPS)
XPS (expert system)

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

expert system

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top