- Từ điển Việt - Anh
Hệ chuyên gia
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ES (expert system)
expert
expert system
Giải thích VN: Chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh vực xác định, dùng để trợ giúp cho những người không chuyên nghiệp khi họ phải giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực này. Các hệ chuyên gia thường chứa một cơ sở kiến thức, được diễn đạt dưới dạng một loạt các quy tắc IF/THEN ([[]] Nếu/Thì) và một phương tiện để rút ra các suy luận từ cơ sở kiến thức. Hệ thống này nhắc bạn cung cấp các thông tin cần thiết để xâm nhập vào tình huống và dẫn đến một kết luận. Hầu hết các hệ chuyên gia đều diễn đạt các kết luận với độ tin cậy có thể thay đổi từ ức đoán, đến suy luận có cơ sở, và đến kết luận chắc chắn. Xây dựng một hệ chuyên gia khó khăn hơn người ta tưởng. Một tỉ lệ khá lớn các bí quyết đều được rút ra từ các quy tắc mang tính kinh nghiệm, ví dụ đánh sạch các tiếp xúc của board hiển thị bằng cục tẩy học trò nếu máy tính không khởi động được, chẳng hạn. Một số quy tắc còn dưới cả mức linh cảm hoặc dự [[đoán.]]
expert system (XPS)
XPS (expert system)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
expert system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ chuyển mạch hai dây
two-wire switching system -
Hệ chuyển mạch phân tần
frequency division switching system -
Hệ chuyển mạch quang
optical exchange, optical switching, optical switching system -
Hệ chuyển mạch số
digital switch, digital switching center, digital switching centre, digital switching system -
Sự phân tích qua rây
sieve analysis -
Sự phân tích sai số
error analysis -
Sự phân tích sơ bộ
elementary analysis -
Sự phân tích sự cố
accident analysis, fault analysis, problem analysis -
Sự phân tích thống kê
statistical analysis -
Không đánh lửa
sparkless, missing -
Không đảo chiều được
irreversible -
Không dao động
dead beat, nonoscillating, nonvibrating, điện kế không dao động, dead beat galvanometer -
Không đảo lại
irreversible -
Không đảo ngược được
irreversibility, irreversible, irreversive -
Hệ cơ bản
basic system -
Hệ cơ cấu lái
steering, steering system -
Sự phân tích thủy lực
hydraulic analysis -
Sự phân tích thủy tinh
glass analysis -
Sự phân tích thủy văn
hydrological analysis -
Sự phân tích tia X
x-ray analysis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.