Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khen ngợi

Thông dụng

Động từ
to commend, to praise

Xem thêm các từ khác

  • Khen thưởng

    commend and reward., khen thưởng những sáng kiến của công nhân, to commend and reward the innovations of workers.
  • Khênh

    carry with one's hands, move by hand., khênh cái bàn ra sân, to carry a table with one's hands out into the courtryard, to move a table out into the...
  • Khệnh khạng

    slowly, đi khệnh khạng, to walk slowly
  • Khéo khỉ

    you naughty (lời mắng yêu).
  • Kheo khư

    thin and weak., ốm mãi trông kheo khư lắm, to look quite thin and weak after a long illness.
  • Khéo mồn

    clever in one's words, smooth-tongued., ( khéo mồm khéo miệng) (ý mạnh hơn).
  • Khéo nói

    be good talker.
  • Khéo xoay

    have gumption; be resourceful.
  • Khép nép

    stooping timidly, cringing., Đừng khép nép, to stoop out of timidity, to cringe.
  • Khét

    Động từ: to smell; to be burnt, mùi khét, burnt smell
  • Khét lẹt

    xem lẹt., ( khét lèn lẹt) (láy, ý tăng).
  • Khét tiếng

    widely notorious., khét tiếng ác, widely notorious for one's cruelty.
  • Khêu

    Động từ, to raise; to extract
  • Khêu gan

    irritate, vex.
  • Khêu gợi

    tính từ, sex-appeal; sexy
  • Khí bẩm

    innate character, inborn character, natural disposition.
  • Khí chất

    danh từ, disposition
  • Khí công

    (thể thao) respiratory training.
  • Khí cốt

    danh từ, gait, carriage, figure
  • Khỉ già

    old monkey! (tiếng rủa của người có tuổi).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top