- Từ điển Việt - Anh
Máy đo hệ số công suất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
power factor meter
Xem thêm các từ khác
-
Máy đo hình dạng bề mặt
surface geometry meter, vernier height gage, vernier height gauge -
Máy đo hình dạng hạt lắng cặn
shapometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo hình dạng hạt lắng [[cặn.]]giải thích en : an instrument that measures the... -
Máy dò hướng
rdf, traveling detector, giải thích vn : viết tắt của mạch bộ dò hướng vô tuyến radio direction [[finding.]]giải thích vn : một... -
Máy đo kép
dual meter, giải thích vn : thiết bị đo hai thông số của mạch điện cùng một lúc ; ví dụ như oát và [[vôn.]]giải thích en... -
Máy đo kết hợp
integrating meter, giải thích vn : là một dụng cụ đo thời gian có nhiều tính năng , chẳng hạn như đồng hồ đo thời gian hoặc... -
Biểu thức chuỗi
string expression -
Biểu thức điều kiện
conditional expression -
Máy đo khí
gas meter -
Máy đo khoảng cách
distance meter, distance tester, range finder, stadia, tachometer, telemeter -
Máy đo khoảng cách tự động giảm
autoreducing tachymeter, giải thích vn : thiết bị khảo sát đồng thời cho khoảng cách và độ cao của vật ở [[xa.]]giải thích... -
Máy đo khoảng sóng
wavemeter, giải thích vn : một dụng cụ đo khoảng cách hình học trong một sóng điện từ giữa một chuỗi mặt phẳng có cùng... -
Máy đo khối lượng chết
deadweight gauge, giải thích vn : thiết bị hiệu chỉnh dùng để đo áp suất chất lỏngtrong đó quả cân phải tương ứng với... -
Máy dò kiểu băng (tàu vũ trụ)
strip-type detector -
Máy đo kiểu cần pittông
oval gear meter, rod piston element, rod piston meter -
Máy đo kiểu chiết áp
compensating instrument, potentiometer instrument, potentiometric meter -
Thực vật
botanical, vegetable, vegetation, plant, vegetal, vegetation, vegetative, biển tên thực vật, botanical name, cây ( thực vật ), plants (botanical),... -
Biểu thức mảng
array expression -
Dây trời không dao động
aperiodic antenna -
Dây trời lưỡng cực uốn cong
trombone (folded dipole) -
Máy điều hòa compact
compact air conditioner, compact air-conditioning device [unit], packaged air conditioner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.