- Từ điển Việt - Anh
Máy ghi caset video stereo
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stereo VCR
Xem thêm các từ khác
-
Máy ghi chấn động
vibrograph, giải thích vn : một dụng cụ ghi lại sự dao động cơ [[học.]]giải thích en : an instrument that records mechanical vibration. -
Máy ghi chỉ phát lại
play-only recorder -
Máy ghi có bút
pen recorder -
Máy ghi cơ công
ergograph, giải thích vn : thiết bị ghi đồ thị dựa trên những giá trị công suất của cơ ( người ) mà nó ghi được , dùng... -
Đèn báo hiệu
accent lighting, delay lamp, signal lamp, signal light, signaling lamp, tally light, telltale lamp, telltale lamps, warning lamps, giải thích vn : Đèn... -
Đèn báo loại phim
film type indicator -
Đèn báo ngày
day indicator -
Máy ghi dao động
oscillograph record, oscillograph, giải thích vn : một máy ghi điện tử nhạy có khả năng cung cấp một số liệu ghi chép của một... -
Máy ghi đĩa
disc recorder, disk recorder -
Máy ghi địa chấn
seismograph -
Máy ghi địa nhiệt, địa nhiệt ký
soil thermograph, giải thích vn : dụng cụ hiển thị hình ảnh của nhiệt độ của một khu vực xác định dưới lòng đất ,... -
Máy ghi điện
electrograph, giải thích vn : máy ghi lại ở dạng đồ họa nhờ sự chuyển động của dòng điện trên giấy cảm ứng hoặc... -
Máy ghi độ cản trở của tuyết
snow resistograph, giải thích vn : một thiết bị tạo ra các biểu diễn hình học độ cứng của bề mặt có tuyết bằng cách... -
Máy ghi độ cao
altigraph, giải thích vn : một dụng cụ đo độ cao dùng áp lực được thiết kế để ghi lại những thay đổi ở độ cao trên... -
Máy ghi độ nghiêng
clinograph, giải thích vn : một dụng cụ quan trắc được dùng để ghi lại độ lệch khỏi phương dọc ; một vài máy ghi độ... -
Máy ghi độ nhiệt ngưng
dew-point recorder, giải thích vn : là thiết bị để đo độ nhiệt ngưng bằng cách liên tục làm nóng hoặc làm lạnh cột chỉ... -
Máy ghi động đất
seismograph -
Bo
boracic, boron (b), loose, daddy, crisp, butter, bale, band, block, bond, bumping, bunch, bundle, bundle (goods for sale) (vs), cluster, group, ingot,... -
Đèn báo nguy
danger light, emergency light -
Đèn báo rẽ
direction indicator, indicator diagram, turn signal indicator, turn signals, winker, giải thích vn : là đèn tận cùng mỗi bên nháy để thông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.