- Từ điển Việt - Anh
Máy phát điện ba dây
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
three-wire generator
Xem thêm các từ khác
-
Máy phát điện cảm ứng
induction generator, inductor alternator, inductor generator, máy phát ( điện ) cảm ứng tự kích thích, self-excited induction generator -
Máy phát điện cơ
turbo generator -
Máy phát điện cực trong
internal pole generator, internal pole dynamo -
Máy phát điện đồng bộ
synchronous generator -
Máy phát điện đồng cực
acyclic machine, homopolar generator, homopolar machine, unipolar machine -
Tiến trình
danh từ, flow, operation schedule, procedure, process, progress chart, run, process, stage, process, course, biểu đồ tiến trình , tiến độ,... -
Tiếp xúc
touch, touch control, conductor rail, contact (con), contact (vs), contacting, tangency, tangential, to contact, contact, networking, bảng nhạy tiếp... -
Bộ ghép hai chiều
bidirectional coupler -
Bộ ghép hình sao
star coupler -
Bộ ghép kênh
multiplexer, multiplexer (mpx), multiplexer (mux), bộ ghép ( kênh ) đầu vào máy tính, computer input multiplexer (cim), bộ ghép kênh chia... -
Diêm an toàn
safety match, giải thích vn : một que diêm được đốt lên khi đánh vào một bề mặt đặc biệt trên [[hộp.]]giải thích en :... -
Điểm ảnh
image point, picture element, picture element (pel), picture pel, picture point, pixel, pixel element (pel), điểm ảnh , phần tử ảnh, picture... -
Điểm anilin
aniline point, điểm anilin hỗn hợp, mixed aniline point -
Điểm bán
ounter (in shop), place where things are sold, point of sale (pos), point-of-sale, salesfloor, point of sale, chuyển tiền điện tử ở điểm... -
Điểm bán hàng điện tử
electronic point of sale (epos), electronic point-of-sale (eps), esp (electronic point-of-sale) -
Điểm bán hàng lẻ
pos terminal -
Máy phát điện kép
generator, compound -
Máy phát điện mạch rẽ
generator, shunt, shunt generator -
Máy phát điện một chiều
direct current generator, máy phát ( điện ) một chiều kích thích độc lập, separately excited direct-current generator, máy phát ( điện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.