- Từ điển Việt - Anh
Mạng nội bộ mở rộng
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
extra-net (as opposed to internet)
Giải thích VN: Thuật ngữ extranet được hình thành từ intranet, mô tả các hệ thống mạng nội bộ được xây dựng theo kỹ thuật Internet như TCP/IP, và các giao thức Web như HTTP (Hypertext Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản). Các tổ chức độc lập cần nối kết hệ thống mạng của họ lại với nhau để tiến hành giao dịch kinh doanh hay trao đổi các thông tin, bằng cách sử dụng các kỹ thuật giống như Internet và Web - do đó hình thành thuật ngữ extranet. Các hệ thống extranet là các nối kết xuyên doanh nghiệp được xây dựng trên các đường thuê bao riêng hay nối kết Internet bảo đảm, cho phép các doanh nghiệp và mọi người thiết lập các quan hệ kinh doanh an toàn. Chú ý rằng extranet không phải là một thuật ngữ chính thức. Có lẽ nó xuất hiện đầu tiên trong một ấn bản nào đó và đã nhanh chóng được dùng trong cộng đồng công nghiệp mạng bởi vì nó mô tả một cách rõ rệt về khái niệm liên kết giữa các doanh nghiệp.
Xem thêm các từ khác
-
Mạng nối liên kết
link connection network -
Mạng nội vùng
lan (local area network) -
Mạng NSFNET
nfsnet, nsfnet, tổ chức khoa học quốc gia và mạng nsfnet, nfs (nationalscience foundation and nsfnet), giải thích vn : một mạng toàn... -
Thiết bị đồ họa
graphic device, graphics unit, giao diện thiết bị đồ họa, gdi graphic device interface -
Bắt đầu dòng đầu trang
start of header -
Bắt đầu khởi hành
staring -
Bắt đầu khôi phục
start restore -
Bắt đầu một dòng-BOL
bol (beginning of line) -
Bắt đầu sao lưu
start backup -
Mạnh đếm nhị phân
binary counter -
Thiết bị dò lỗi
error detecting facility -
Thiết bị đo lường
measurement unit -
Bắt đầu văn bản
start of text (stx) -
Bắt đầu vùng đánh dấu
marked section start -
Bắt đầu-kết thúc đồng bộ
start-stop synchronization -
Bát diện đều
regular octahedron -
Đánh, gõ (phím)
strike -
Mạnh ghép dẫn điện
conductively coupled circuit -
Thiết lập (bộ đếm)
set (vs) (e.g. a counter) -
Thiết lập ban đầu
initialize, predefined set
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.