- Từ điển Việt - Anh
Phần khởi động
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
boot partition
start bit
start element
Xem thêm các từ khác
-
Phân khu
district, cubicle, partition, division, subzone, phân khu đĩa, disk partition, phân khu cogwheel, cogwheel division, giải thích vn : một phần... -
Tấm tựa
foot piece, ground sill, sole plate -
Dọn cỏ
vegetation control, smokestack chasing -
Đơn công
simplex, các tần số đơn công, simplex frequencies, cấu trúc đơn công, simplex structure, hệ đơn công, simplex (a-no), hoạt động... -
Đơn cực
homopolar, magnetic monopole, monopolar, monopole, one-pole, single-pole, unipolar, giải thích vn : chỉ có một cực . -
Đơn cực điện
electric monopole -
Đơn cực một vị trí
single pole double-throw (spst), spst -
Đơn cực từ
monopole, magnetic monopole -
Đồn đại về
set a rumor about -
Dồn dập
Động từ, intensive, to accumulate -
Đơn đặt (hàng)
order, mẫu đơn đặt hàng dịch vụ, service order form (soac), quản lý đơn đặt hàng, order administration (oa), trả tiền theo đơn... -
Phân kỳ
(từ cũ, văn chương) part., (vật lý) diverge, defocus, discrepant, diverge, divergence, divergent, Đoạn trường thay lúc phân kỳ nguyễn... -
Phần làm việc của profin
active profile -
Tấm tường ngăn
diagram plate, diaphragm plate, partition panel -
Tấm tỳ ngực
breast plate, front panel, panel -
Tẩm ướt
drench, macerate, soak through, steeping -
Đơn đặt hàng
enquiry form, indents, order, order form, purchase order, purchase orders, buying order, purchase requisition, sales order, mẫu đơn đặt hàng dịch... -
Đòn đẩy
filling, gin -
Dọn dẹp
tidy up, put in order (nói khái quát)., clearing, erasure, purge, purge (vs), scratch (vs), dọn dẹp đồ đạc, to put the furniture in order.,... -
Đồn điền
(từ cũ) plantation., pen, estate, farm, plantation, nền kinh tế đồn điền, estate economy, giá giao tại đồn điền, ex plantation, nhà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.