Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Rán

Mục lục

Thông dụng

Động từ

To fry
rán
to fry fish
To render down
rán thịt mỡ
to render (down) fat meat

Động từ

To try; to endeavour
rán hết sức mình
to try one's best

Phó từ

Some more
ngủ rán
to sleep some more

Xem thêm các từ khác

  • Ràn

    Thông dụng: (địa phương) stable.
  • Rân

    Thông dụng: như ran
  • Răn

    Thông dụng: admonish., răn con cái, to admonish one's children.
  • Rấn

    Thông dụng: (địa phương) xem dấn
  • Rằn

    Thông dụng: (địa phương) striped., vải rằn, striped cloth.
  • Rạn

    Thông dụng: Tính từ: cracked; crackled, chén rạn, a cracked cup
  • Rận

    Thông dụng: shiver with fear, have one's flesh creeping., ban đêm qua chỗ vắng rởn cả người, to shiver...
  • Đành phận

    Thông dụng: resign oneself to one's fate; be content with one's lot.
  • Rặn

    Thông dụng: contract muscles., (thông tục) be delivered of., rặn đẻ, to contract one's muscles trying to...
  • Rắn lải

    Thông dụng: coluber.
  • Rần rần

    Thông dụng: Động từ: to tingle, tay tôi ngứa rần rần, my hand tingles
  • Rân rát

    Thông dụng: (địa phương) numerous and well - off., họ hàng rân rát, to have numerous and well - off relatives.
  • Rần rật

    Thông dụng: noisily; tumultuously.
  • Rang

    Thông dụng: Động từ: to roast; to pop, rang lại, to roast ground-nuts
  • Ràng

    Thông dụng: Động từ, to fasten; to bind; to tie up
  • Răng

    Thông dụng: Danh từ: tooth, sún răng, toothless
  • Đành vậy

    Thông dụng: can't be helped., nó bận không đến được đành vậy, he was too busy to be able to come,...
  • Rằng

    Thông dụng: that
  • Đánh võ

    Thông dụng: give a boxing demonstration, box, fight a boxing-match
  • Rạng

    Thông dụng: begin to break., be an honour to., the small hours of., trời đã rạng, day has begun to break.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top