- Từ điển Việt - Anh
Sóng âm phản
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
angel
Giải thích VN: Một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy, không định rõ; nó cúng có thể bị gây ra bởi chim, côn trùng di chuyển hay các điều kiện khí quyển, còn gọi là sóng âm [[phản.]]
Giải thích EN: An informal term for a radar image coming from an unseen, undefined source; it may be caused by birds, swarms of insects, or atmospheric conditions. Also, angel echo.
Xem thêm các từ khác
-
Sóng âm thanh
sound wave, acoustic wave, sonic wave, sóng âm thanh tuần hoàn, periodic sound wave, giải thích vn : sóng luôn phiên nén và giãn không khí... -
Vòng lặp chu kỳ
cycling, giải thích vn : quy trình chuyển động hoặc họat động của máy trong một chu kỳ , sử dụng trong các trường hợp... -
Cơ sở hàng hải
marine terminal, giải thích vn : cơ sở vật chất thực ở thành phố cảng để bốc và dỡ [[hàng.]]giải thích en : the actual facility... -
Cơ sở hậu cần (của vùng)
regional supply base -
Cơ sở hệ
system basic -
Cơ sở kiểm nghiệm
check base -
Cơ sở kinh tế của thành phố
economic basic of town -
Cơ sở liên vùng
interregional base -
Lệnh cơ bản
basic instruction, basic statement, elementary command, fundamental instructions, primitive command, dãy lệnh cơ bản, basic instruction set -
Lệnh có điều kiện
conditional instruction, conditional order, conditional statement -
Lệnh công việc
job command -
Sông băng
glacial, glacier, rock glacier, băng sông băng, glacial ice, băng tích sông băng, glacial moraine, bào mòn sông băng, glacial erosion, bồi... -
Sông băng đá
rock glacier -
Vòng lặp vô hạn
closed loop, endless loop, infinite loop -
Vồng lên
rise, camber, bản cong vồng lên, camber board, dạng vồng lên, road camber, độ vòng lên của giàn, truss camber -
Cơ sở ngoại vi
offsite -
Cơ sở ngôn ngữ gắn
basic assembly language (bal) -
Cơ sở nguyên liệu
raw material base -
Cơ sở phục vụ cảng
harbour facilities -
Cơ sở phục vụ đô thị
tertiary sector of town
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.