Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự cân bằng dây chuyền lắp ráp

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

assembly-line balancing

Giải thích VN: Quá trình sắp xếp máy móc hoặc các công việc của thợ trên một dây chưyền lắp ráp, hay tổng hợp các sản phẩm đi qua dây chuyền, nhằm giảm thiểu thời gian nhàn rỗi của máy móc thợ máy dọc theo dây [[chuyền.]]

Giải thích EN: The process of arranging either machine and operator assignments on an assembly line, or the product mix passing through the line, in order to minimize the idle time of machines and operators along the line.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top