- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Tóe phở
(khẩu ngữ) à perdre haleine. Chạy tóe phở courir à perdre haleine. -
Tóm cổ
(thông tục) choper; poisser; agrafer; arrêter. -
Tóm lại
Résumer. En conclusion; en un mot; en résumé; somme toute. -
Tóm tắt
Résumer; se résumer. Tóm tắt một bài nói résumer un discours; Bài nói khó tóm tắt discours qui se résume difficilement bản tóm tắt... -
Tóm về
Ramener; rassembler. Tóm về một mối ramener à un même système -
Tóp
(kỹ thuật) resserrer (un tube; un tuyau). Se ratatiner; se recroqueviller. Củ cải phơi tóp lại navet qui se ratatine au soleil; ốm gầy... -
Tóp mỡ
Rillons; fritons. -
Tóp tép
Bruit de la mastication. Nhai tóp tép mâcher (du bétel...) avec bruit. -
Tót
D\'un air hautain (sur quelque lieu élevé). Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Nguyễn Du) d\'un air hautain; il prit place indécemment sur une chaise... -
Tót vời
(từ cũ, nghĩa cũ) như tuyệt vời Phong tư tài mạo tót vời (Nguyễn Du) de port élégant, de talent et physionomie merveilleux.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Family
1.419 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemAn Office
235 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người ạ.Mọi người có thể giúp em dịch nghĩa của các từ "orbital floor and roof and orbital plate". Em học chuyên ngành mà lên gg dịch không hiểu. Cảm ơn a/c nhiều
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((