- Từ điển Việt - Pháp
Tuồm luôm
(địa phương) barbouillé; sali.
Các từ tiếp theo
-
Tuồn tuột
Xem tuột -
Tuồng luông
En désordre. Nhà cửa tuồng luông maison où règne un grand désordre. Déréglé; dévergondé. Tính nết tuồng luông conduite déréglée. -
Tuồng như
Il para†t que; il semble que. Tuồng như anh em mệt il para†t que vous êtes fatigué. -
Tuổi già
Vieillesse. -
Tuổi hạc
(từ cũ, nghĩa cũ) âge des vieux; vieillesse. -
Tuổi mụ
(cũng như tuổi mụ bà) première année d\'un bébé (depuis sa naissance jusqu\'à la fin de l\'année lunaire). -
Tuổi mụ bà
(địa phương) xem tuổi mụ -
Tuổi nghề
Année d\'ancienneté dans le métier. Mười tuổi nghề dix années d\'ancienneté dans le métier. -
Tuổi ta
Âge majoré d\'un an (suivant le mode traditionnel de détermination de l\'âge d\'un individu). -
Tuổi thơ
Tendre enfance.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Mammals II
316 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemMath
2.091 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemPleasure Boating
187 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemInsects
166 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ