- Từ điển Việt - Nhật
Đã có một thời
exp
かつて - [嘗て]
Xem thêm các từ khác
-
Đã có sẵn
きせつ - [既設] -
Đã có tuổi
としとった - [年取った], lão trùm mafia cố rửa tay gác kiếm nhưng đã không thể: 年取ったやくざのボスが足を洗おうとしたがうまくいかなかった,... -
Đã có vợ
けっこん - [結婚] -
Đã cạo
シェープド -
Đã hiệu chỉnh
こうりょう - [校了] -
Đã kết hôn
きこん - [既婚], けっこん - [結婚], người đã kết hôn: 既婚者, người phụ nữ đã kết hôn: 既婚(の)女性, tán tỉnh... -
Đã kết nối
せつぞくされている - [接続されている] -
Đã lâu
ひさしい - [久しい], đã từ lâu lắm trước kia: ~ 以前から -
Đã lập gia đình
きこん - [既婚], けっこん - [結婚], người đã lập gia đình: 既婚者, người phụ nữ đã lập gia đình: 既婚(の)女性,... -
Đã muộn
すでに - [既に] -
Đã qua
すぎさった - [過ぎ去った] -
Đã qua sử dụng
セコハン, セコンドハンド -
Đã ra
しゅつはつした - [出発した] -
Đã sản xuất xong
せいさんかんりょうした - [生産完了した] -
Đã sử dụng rồi
しようずみ - [使用済み] -
Đã thu được
しゅうにゅうできた - [収入できた] -
Đã thành hiện thực
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành hiện thực):... -
Đã thành sự thật
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành sự thật): ~という既成の事実を無視する,... -
Đã trải qua
けいけん - [経験する], theo kinh nghiệm của tôi đã trải qua thì đây là cách hay nhất.: 私が経験した範囲ではこれが最良の方法である -
Đã từng
かつて - [嘗て], ある - [在る], đã từng nhìn: 嘗て見たことがある, đã từng có lò phản ứng hạt nhân ở đâu đó: かつて~にあった原子炉,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.