- Từ điển Việt - Nhật
Cảm tạ
Mục lục |
v
どうもありがとうございます
どうも
かんしゃする - [感謝する]
- người bán bày tỏ lòng cảm tạ trước sự ủng hộ của người tiêu dùng: 消費者の支持に感謝する(販売者などが)
- cảm tạ tất cả những việc mà người khác đã làm: ~した(人)の働きのすべてに感謝する
- cảm tạ sự giúp đỡ của ai trong ~: ~において(人)の支援に感謝する
- cảm tạ về bất cứ thông tin gì liên quan đến ~: ~に関する
かんしゃ - [感謝する]
ありがとう - [有り難う]
あやまる - [謝る]
ありがとう - [有難う]
ありがとう
おれい - [お礼]
おんがえし - [恩返し]
- cảm tạ công ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn: 自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする
- Tạ ơn ai đó: (人)に恩返しをする
かんしゃ - [感謝]
- bày tỏ (ý ) lòng cảm tạ đến ~: ~への感謝(の意)を表す
- cảm tạ trước sự rộng lượng của ai: (人)の寛大さに対する感謝
- cảm tạ từ tận đáy lòng: 心の底からの感謝
Xem thêm các từ khác
-
Cảm tử
けっしの - [決死の], ぎゆうの - [義勇の] -
Cảm xúc
フィーリング, ふあんになる - [不安になる], せんぷう - [旋風] - [toÀn phong], じょうちょ - [情緒], じょうしょ - [情緒],... -
Cảm xúc bên trong
ちゅうじょう - [衷情] -
Cảm xúc mãnh liệt
じょうねつ - [情熱], cảm xúc mãnh liệt về trận đấu: その試合に対する強い情熱 -
Cảm xúc mạnh mẽ
パッション -
Cảm xúc tràn trề
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn trề: 感慨無量である -
Cảm xúc tràn đầy
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn đầy: 感慨無量である -
Cảm động
ペーソス, かんめい - [感銘], かんどう - [感動], かんげき - [感激], かんげきする - [感激する], かんどうする - [感動する],... -
Cảm động sâu sắc
かんめい - [感銘], bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động (cảm động sâu sắc): 彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた,... -
Cảm động đến ứa nước mắt
ほろりとする -
Cảm ơn vì bữa ăn ngon
ごちそうさまでした - [ご馳走様でした], có phải anh nói là "cám ơn vì bữa ăn ngon" không?: 「ごちそうさまでした」でしょ? -
Cảm ứng
はんのう - [反応], かんのう - [感応], かんおう - [感応] -
Cảm ứng từ
じきゆうどう - [磁気誘導] -
Cảm ứng điện
インダクション, category : 電気・電子 -
Cảm ứng điện từ
でんじゆうどう - [電磁誘導] -
Cản gió
ウインドレジスタンス -
Cản lại
ダンプ -
Cản quang
フォトレジスト -
Cản trở
はばむ - [阻む], そし - [阻止する], そがいする - [阻害する], じゃま - [邪魔する], さしつかえる - [差し支える], ném... -
Cảng an toàn
あんぜんこう - [安全港], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.