- Từ điển Việt - Nhật
Khóa học
Mục lục |
n
コース
- số hiệu khóa học: コース・ナンバー
- người lên chương trình khóa học: コース・プログラマ
- khóa đào tạo của ~: ~の訓練コース
- khóa học lúc nào cũng được quyết định: いつもの決まったコース
こうしゅうかい - [講習会] - [GIẢNG TẬP HỘI]
- Bản báo cáo của khóa học (khóa giảng ngắn ngày) được tóm tắt thành một bản thuyết trình: 講習会からの報告書は、声明文の形にまとめられた
- Khóa học ngắn hạn để các y tá biết rõ hơn về cách chăm sóc tạm thời nhằm giảm đau: 看護師たちが緩和ケアについてもっとよく知るための講習会
- Tôi muốn mở một khóa học (khóa
こうざ - [講座]
- Anh trai tôi tham dự một khóa học tiếng Anh Mỹ ở trường đại học.: 兄は大学の英米語講座を聴講した。
- Tôi học tiếng Anh bằng cách nghe khóa học hội thoại tiếng Anh trên đài.: 私はラジオの英会話講座を聞いて英語を勉強した。
かてい - [課程]
- khóa học diễn ra trong ~ năm: ~年の学修課程
- khóa đào tạo (khóa học) từ xa: テレビ課程
- kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ (tiến sĩ): 修士[博士]課程を修了する
- khóa hướng dẫn nhập môn: オリエンテーション課程
Xem thêm các từ khác
-
Khóa học kỹ thuật
こうか - [工科] - [cÔng khoa] -
Khóa nối
シャックル -
Khóa sổ
けっさんする - [決算する] -
Khóa van
バルブガイド, バルブヘッド, バルブラッパ -
Khô
こえがかすれる - [声がかすれる], かんそう - [乾燥], からから, カサカサ, かさかさ, カラカラ, かれる - [枯れる],... -
Khô cong
カラカラ, からから, sấy khô cong: カラカラに乾燥する, sấy khô cong: からからに乾かす, vắt hoa quả lấy nước tới... -
Khô cằn
ふもう - [不毛] -
Khô khan
かんそう - [乾燥], ドライ, ばさばさ, khô không khí: 空気乾燥, khô tự nhiên: 自然乾燥 -
Khô khô
パサパサする, パサパサ -
Không cảng
くうこう - [空港] -
Không nên
・・・しないほうがいいです -
Không thuận
ふじゅん - [不順] -
Không đứng đắn
わいせつ - [猥褻な], ひわい - [鄙猥] - [bỈ Ổi] -
Khùng
らんしん - [乱心], ふんどする - [憤怒する], げきどする - [激怒する] -
Khúc tùy hứng
カプリッチオ -
Khăn
タオル, ターバン, ナプキン, ハンカチ, クロース -
Khơi
おき - [沖], anh ta bơi ra khơi 3 km.: 彼は3キロ沖まで泳いだ。, lúc này chắc chắn con thuyền đang ở ngoài khơi đảo kujukuri.:... -
Khạc
はく - [吐く] -
Khạc máu
ちをはく - [血を吐く] -
Khả
か - [可]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.