Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Làm bán thời gian

n, exp

アルバイト
để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian: 高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ
trong khi đang làm thêm (làm bán thời gian) vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô: 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に

Xem thêm các từ khác

  • Làm bạn

    ゆうじんとなる - [友人となる], したしくなる - [親しくなる], アベック
  • Làm bậy

    でたらめをやる
  • Làm bằng gỗ

    きでつくる - [木で作る], もくせい - [木製]
  • Làm bằng sắt

    てっせい - [鉄製] - [thiẾt chẾ], lọ hoa làm bắng sắt: 鉄製の花器, công cụ bằng sắt: 鉄製の道具
  • Làm bằng tay

    オーダーメード, てせい - [手製] - [thỦ chẾ], ハンドメード
  • Làm bằng thép

    こうせい - [鋼製] - [cƯƠng chẾ], xe trượt tuyết làm bằng thép: 鋼製コースター, trụ cầu làm bằng thép: 鋼製支承, Đồ...
  • Làm bằng vải lanh

    あま - [亜麻], sợi làm bằng vải lanh: 亜麻繊維
  • Làm bẹp

    つぶす - [潰す]
  • Làm bốc hơi

    ふかす - [蒸かす]
  • Làm bối rối

    まどわす - [惑わす], まごつかせる
  • Làm bị thương

    ふしょう - [負傷する], そこねる - [損ねる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う], けがをさせる, きずをさせる...
  • Làm bộ

    うぬぼれる, ・・のふりをする, ぎそう - [偽装], ぎそう - [擬装], きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], こうまんになる -...
  • Làm bộ giả

    きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], làm bộ giả là người giàu có: 金持ちを気取る, làm bộ giả làm một quý bà tốt bụng:...
  • Làm cao

    じそんする - [自尊する], きむずかしい - [気難しい]
  • Làm cao lên

    たかめる - [高める]
  • Làm chiếu lệ

    おざなり - [お座成り], chào cho có lệ (chào chiếu lệ): おざなりなあいさつ
  • Làm cho

    かう - [買う], làm cho người ta giận: 人のうらみを買う
  • Làm cho ai bị thương

    きずつける - [傷付ける]
  • Làm cho ai đau đớn

    きずつける - [傷付ける]
  • Làm cho bay

    とばす - [飛ばす]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top