- Từ điển Việt - Nhật
Lời nói của người chết
exp
しご - [死語]
Xem thêm các từ khác
-
Lời nói dối
ライ, うそ - [嘘] -
Lời nói hai lưỡi
にごん - [二言] - [nhỊ ngÔn] -
Lời nói mê
ねごと - [寝言], nói mê sảng gì thế: なに寝言を言っているか! -
Lời nói ngọt ngào
こうげんれいしょく - [巧言令色] - [xẢo ngÔn lỆnh sẮc], Đừng bị lừa phỉnh bằng những lời nói ngọt ngào (lời nịnh... -
Lời nói nhiệt thành
ねつべん - [熱弁] - [nhiỆt biỆn], trong bài phát biểu đầy nhiệt huyết, người lãnh đạo Đảng nhấn mạnh vào những điều... -
Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội hay tán đồng trong khi nói chuyện
あいづち - [相鎚] - [tƯƠng *] -
Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện
あいづち - [相づち] - [tƯƠng] -
Lời nói sâu cay
どくぜつ - [毒舌] -
Lời nói thông minh
こうさい - [口才] - [khẨu tÀi] -
Lời nói thẳng
ちょくげん - [直言] - [trỰc ngÔn], nói thẳng thắn và không dè dặt với...: ~に直言する, nói thẳng suy nghĩ của mình... -
Lời nói và hành động
げんどう - [言動], lời nói và hành động dèm pha: けなす言動, lời nói và hành động ngu xuẩn: ばかな言動, lời nói và... -
Lời nói và việc làm
げんどう - [言動], lời nói và việc làm ngu xuẩn: ばかな言動, lời nói và việc làm của mỗi cá nhân: 個人の言動 -
Lời nói xấu
あくせい - [悪声] - [Ác Âm], ひき - [非毀] - [phi hỦy] -
Lời nói đầu
まえがき - [前書き], はじめに - [初めに], ちょげん - [緒言] - [tỰ ngÔn], じょぶん - [序文], tôi để ý thấy lời nói... -
Lời nịnh hót
ねいべん - [佞弁] - [nỊnh biỆn], ねい - [佞] - [nỊnh], ついしょう - [追従] - [truy tÙng], こうげんれいしょく - [巧言令色]... -
Lời nịnh nọt
じょうず - [上手], nói lời nịnh nọt: お上手を言う -
Lời phán quyết
せんこく - [宣告] -
Lời phát biểu
はつご - [発語] - [phÁt ngỮ], Ý nghĩa lời nói.: 発語的意味 -
Lời phân trần
こうじつ - [口実] -
Lời phê bình
コメント, コメントする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.