- Từ điển Việt - Nhật
Lợi thế cửa hàng
Kinh tế
えいぎょうけん - [営業権]
Xem thêm các từ khác
-
Lợi tức
りりつ - [利率], りそく - [利息], りし - [利子], あがりだか - [上がり高] - [thƯỢng cao], lợi tức được tính trên cơ... -
Lợi tức Zero
ゼロきんり - [ゼロ金利], category : 金利・為替, explanation : ゼロ金利とは、コール市場の金利が政策的にゼロ(またはそれに近い低金利)にされていることをさす。///1999年3月に日銀は、「短期金融市場の無担保コール翌日物金利」を史上最低の0.15%に下げた。この時の日銀の速水総裁は「翌日物金利はゼロでもよい」と発言したため、「ゼロ金利政策」と呼ばれた。金融システムの不安や、長期金利の上昇によるデフレスパイラル(景気後退と物価下落の悪循環)を防ぐことが狙いで実施された。,... -
Lợi tức hàng năm
ねんかんしゅうえき - [年間収益] - [niÊn gian thu Ích], trước khi vào làm tại công ty chúng ta anh ấy làm trưởng phòng kinh... -
Lợi tức phải trả để bồi thường cho việc trả chậm
えんたいりそく - [延滞利], explanation : 金銭債務の返済を期日までに履行しなかった場合、損害賠償として支払われるべき金銭。金額は債務額に対する法定利率を原則とする。 -
Lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán
キャピタルゲイン, lợi tức kỳ vọng thu được do tăng giá chứng khoán: 期待キャピタルゲイン, lợi tức thu được do... -
Lợi và hại
こうざい - [功罪] - [cÔng tỘi], thảo luận về cái lợi và cái hại (lợi và hại) của quá trình toàn cầu hoá: グローバリゼーションの功罪を検討する,... -
Lợi ích
りえき - [利益], おんけい - [恩恵], えき - [益] - [Ích], lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại: グローバリゼーションの恩恵,... -
Lợi ích bản thân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân: 我利をむさぼる -
Lợi ích bảo hiểm
ほけんりえき - [保険利益] -
Lợi ích chung
りがい - [利害], こうえき - [公益], thống nhất các lợi ích chung trong các lĩnh vực khác nhau: さまざまな分野で利害が一致する,... -
Lợi ích cá nhân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân: 我利をむさぼる -
Lợi ích công cộng
こうえき - [公益], vấn đề liên quan đến lợi ích công cộng: 公益に関する問題 -
Lợi ích của Đảng
とうり - [党利] - [ĐẢng lỢi], đặt lợi ích của đất nước lên trước lợi ích của Đảng: 国が必要としているものを党利に優先して考える -
Lợi ích kép
ふくり - [複利] - [phỨc lỢi], phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.: 利息に課税されることなく複利で増えること -
Lợi ích riêng
しえき - [私益], こじんてきりえき - [個人的利益], phân biệt rõ ràng lợi ích chung và lợi ích riêng: 公益と私益をしっかり区別をする,... -
Lợi điểm
メリット -
Lợn con
こぶた - [子豚] - [tỬ ĐỒn], lợn sữa quay: 子豚の丸焼き, tám chú lợn con: 八匹の子豚 -
Lợn rừng
いのしし - [猪] - [chƯ], những con lợn rừng này sẽ được chế biến thành món thịt lợn muối xông khói và món sườn: これらの猪は、ベーコンやポークチョップになる予定だ,... -
Lợp
やねをふく - [屋根をふく], かぶせる -
Lợp lá
くさぶき - [草葺き] - [thẢo tẬp], nhà lợp lá: 草葺きの家, mái nhà lợp lá: 草葺き屋根
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.