Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nhân viên dư thừa

exp

じょういん - [冗員]
cắt giảm nhân viên dư thừa: 冗員を減らす
gần đây nhân viên dư thừa không cần thiết tăng lên: 最近乗員が増える

Xem thêm các từ khác

  • Nhân viên hành chính

    いせいしゃ - [為政者], サラリーマン, trình tài liệu tóm tắt cho nhân viên hành chính: 為政者のために概要資料を出す
  • Nhân viên hợp đồng

    けいやくしゃいん - [契約社員], explanation : 正社員とは異なり、雇用期間を限って臨時に雇われる社員のこと。臨時労働者ともいい、パートタイマーも契約社員である。労働基準法では契約期間は1年を超えることはできない。,...
  • Nhân viên hỗ trợ

    サポートスタッフ
  • Nhân viên kiểm tra

    オンブズマン, nhân viên kiểm tra ngân hàng: 銀行オンブズマン
  • Nhân viên lễ tân

    うけつけがかり - [受付係] - [thỤ phÓ hỆ], うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け], hãy hỏi nhân viên lễ tân để...
  • Nhân viên mới

    フレッシュマン
  • Nhân viên nhà ga

    えきいん - [駅員], đưa vé cho nhân viên nhà ga rồi đi qua cửa soát vé: 駅員に切符を渡して改札を出る, cô gái giao chiếc...
  • Nhân viên phục vụ cho người chơi gôn

    キャディー, thẻ của nhân viên phục vụ cho người chơi gôn: キャディーのカート, một nhân viên phục vụ giỏi là người...
  • Nhân viên quảng cáo

    こうこくだいりてん - [広告代理店], こうこくだいりぎょうしゃ - [公告代理業者], こうこくだいりぎょうしゃ - [広告代理業者]
  • Nhân viên thường trực

    うけつけがかり - [受付係] - [thỤ phÓ hỆ], うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け], hãy hỏi nhân viên lễ tân để...
  • Nhân viên thừa

    じょういん - [剰員]
  • Nhân viên tiếp tân

    うけつけがかり - [受付係] - [thỤ phÓ hỆ], うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け], hãy hỏi nhân viên lễ tân để...
  • Nhân viên trợ giúp

    ヘルプデスク
  • Nhân viên tích hợp hệ thống

    システムインテグレータ
  • Nhân viên tòa công sứ

    こうしかんいん - [公使館員] - [cÔng sỬ quÁn viÊn]
  • Nhân viên tạm thời

    りんじじゅうぎょういん - [臨時従業員]
  • Nhân viên tập sự

    インターン, làm việc với cương vị nhân viên tập sự: インターンとして勤務する
  • Nhân viên đánh máy bằng máy chữ

    タイピスト, nhân viên đánh máy văn bản tiếng anh.: 英文 ~
  • Nhân vật

    じんぶつ - [人物], một nhân vật quan trọng ở thời minh trị: 明治時代の人物
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top