- Từ điển Việt - Nhật
Quan sát
Mục lục |
n
かんそく - [観測]
- quan sát diều: たこ観測
- quan sát quang học thực hiện bằng máy đo độ cao thiên thể thời xưa: アストロラーベで行われた光学的観測
- quan sát không bình thường: 異常観測
- quan sát vũ trụ: 宇宙観測
かんさつ - [観察]
- quan sát bằng kính hiển vi: ~の顕微鏡での観察
- quan sát độ chính xác cao của ~: ~の高精度観察
- quan sát thói quen của loài kiến: アリの習性の観察
かんさつする - [観察する]
- quan sát sự sinh trưởng của cây cối: 植物の生長を観察する
かんそくする - [観測する]
- quan sát động thái của ~: ~の動態を観測する
- quan sát trên biển: 海上で観測する
- quan sát gần: 厳密に観測する
- quan sát mặt trời: 太陽を観測する
けんがく - [見学する]
- quan sát cận cảnh công nghiệp làm kim cương: ダイヤモンド産業をつぶさに見学する
- đứng đằng sau và quan sát: 後ろに下がって見学する
てんぼうする - [展望する]
- Quan sát một vùng đồng quê xanh tươi: 緑豊かな田園地帯を展望する
- Quan sát một cách tổng thể và bao trùm: ~を総合的かつ俯瞰的に展望する
Xem thêm các từ khác
-
Quan sát mà không hành động
たなあげ - [棚上げする], tạm ngừng việc tranh chấp lãnh thổ xung quanh ~: ~をめぐる領有権問題を棚上げする -
Quan sát viên
オブザーバー, オブザーバ, tham gia với tư cách là quan sát viên: オブザーバーとして参加する, được giao nhiệm vụ... -
Quan sĩ
へいし - [兵士] -
Quan thế âm
かんぜおん - [観世音] - [quan thẾ Âm] -
Quan to
かんてい - [官邸] -
Quan trắc
かんそく - [観測], かんそくする - [観測する], quan trắc thời tiết biển: 海洋気象観測, quan trắc nhật thực: 日食の観測をする,... -
Quan trọng
たいせつ - [大切], たいした - [大した], だいじ - [大事] - [ĐẠi sỰ], だいいち - [第一], すうよう - [枢要], しゅよう... -
Quan trọng hóa vấn đề
こせこせ, người hay om sòm (hay quan trọng hóa vấn đề): こせこせした人, người không om sòm (không hay quan trọng hóa vấn... -
Quan tài
ねかん - [寝棺] - [tẨm quan], かんおけ - [棺桶], おみこし - [お神興], おみこし - [お御輿], người già nằm yên giấc trong... -
Quan tài bằng đá
せっかん - [石棺] -
Quan tâm
こころづかい - [心遣い], きくばり - [気配り], かんしん - [関心], かんきょう - [感興] - [cẢm hƯng], おもいやり - [思いやり],... -
Quan tâm hết sức
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự hết sức quan tâm trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため -
Quan tâm nhiều
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm nhiều trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため -
Quan tâm sâu sắc
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm sâu sắc trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため,... -
Quan tâm đến
おせわをする - [お世話をする], quan tâm, chăm sóc khách hàng: 顧客のお世話をする -
Quan điểm
めど - [目処], みかた - [見方], ビューポイント, してん - [視点], けんち - [見地], けんかい - [見解], かんがえかた... -
Quan điểm cá nhân
パーソナルオピニオン -
Quan điểm cơ bản
きちょう - [基調], quan điểm cơ bản của chính sách đối ngoại: 対外政策の基調 -
Quan điểm của đối phương
あいてのめ - [相手の目] - [tƯƠng thỦ mỤc], nhìn chăm chú vào mắt đối phương (tìm hiểu kỹ quan điểm, lập trường của... -
Quan điểm quần chúng
パブリックオピニオン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.