- Từ điển Việt - Nhật
Sự bắt làm việc
exp
しえき - [使役]
- bắt ai đó làm việc: 使役する
- Vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm việc: 万里の長城はすべて農民の使役によって建設された.
Xem thêm các từ khác
-
Sự bắt lấy
キャッシング, キャッチ, anh ấy đã lao mình bắt bóng, trình diễn một trận đấu tuyệt vời: 彼はボールをダイビング・キャッチし、素晴らしいプレーを見せた -
Sự bắt nguồn
どうしゅつ - [導出] -
Sự bắt nạt
いじめ - [苛め], hồi học cấp i tôi hay bị những đứa bạn khoẻ hơn bắt nạt: 小学校のとき、私は私より強い友達に苛められました,... -
Sự bắt quả tang
げんこうはんで - [現行犯で] -
Sự bắt sống
いけどり - [生け捕り], tôi đã bắt sống con ruồi cho vào cái túi nhỏ và ngắm nhìn nó một lúc.: 私はハエを小さな袋に生け捕りにして、しばらく眺めた,... -
Sự bắt tay
あくしゅ - [握手], bắt tay một cách nồng nhiệt:: 温かい握手 -
Sự bắt tay vào công việc
ちゃくしゅ - [着手], sau khi bạn đến đây, phải mất bao lâu trước khi bạn bắt tay vào làm việc cho công việc này?: こちらに来られてからどのくらいでその事業に着手されたのですか。,... -
Sự bắt tín hiệu
じゅしん - [受信] -
Sự bắt tại chỗ
げんこうはんで - [現行犯で] -
Sự bắt vít
とりつけ - [取り付け] -
Sự bắt xe
ヒッチハイク -
Sự bắt ép
こうそく - [拘束] -
Sự bắt đi đày
ほうちく - [放逐] -
Sự bắt được
ほかく - [捕獲], những con gấu trúc bị bắt rất khó nuôi dưỡng.: 捕獲されたパンダの飼育は難しい -
Sự bắt được nhiều cá
ほうりょう - [豊漁], lâu rồi mới có một mẻ đánh cá lớn.: 久々の豊漁である, năm đánh bắt bội thu.: 豊漁の年 -
Sự bắt đầu
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], ぼうとう - [冒頭], はじまり - [始まり], スタート, きっかけ - [切掛], エントリー, いりぐち... -
Sự bắt đầu bằng hai bàn tay trắng
としゅくうけん - [徒手空拳] - [ĐỒ thỦ khÔng quyỀn] -
Sự bắt đầu kinh doanh
みせびらき - [店開き] -
Sự bắt đầu quay phim
クランクイン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.