- Từ điển Việt - Nhật
Sự học tập
Mục lục |
n
ラーニング
てならい - [手習い] - [THỦ TẬP]
けんきゅう - [研究]
けんがく - [研学]
けいこ - [稽古]
- Nơi học tập: 稽古場
- Ngày luyện tập.: 稽古日
がくしゅう - [学習]
Xem thêm các từ khác
-
Sự họp hành
とうぎ - [討議] -
Sự hỏa thiêu
かそう - [火葬] -
Sự hỏa táng
かそう - [火葬], hỏa táng người chết: 死亡者の火葬 -
Sự hỏa tốc
とっきゅう - [特急], かきゅう - [火急] - [hỎa cẤp], biện pháp hỏa tốc: 特急でやる -
Sự hỏi thăm
いもん - [慰問] -
Sự hỏi thăm sức khoẻ
ほうし - [奉伺] -
Sự hỏi đáp
もんどう - [問答] -
Sự hỏng
こしょう - [故障] -
Sự hỏng (máy)
ブレークダウン -
Sự hỏng do hơi muối
えんがい - [塩害] - [diÊm hẠi], loại cây trồng dễ bị hỏng bởi hơi muối (muối ăn): 塩害に影響を受けやすい作物 -
Sự hỏng hóc
こしょう - [故障], クラッシュ, トラブル, レック, máy vi tính của tôi bị hỏng 3 lần trong một giờ: コンピュータが1時間に3回もクラッシュした,... -
Sự hỏng hóc do rão
くりーぷはそん - [クリープ破損] -
Sự hời hợt
ひそう - [皮相], なまはんか - [生半可] - [sinh bÁn khẢ], けいはく - [軽薄] -
Sự hờn dỗi
ふきげん - [不機嫌] -
Sự hợp lý
リーズナブル, どうり - [道理], てきせい - [適正] - [thÍch chÍnh], だとう - [妥当], せいとう - [正当], ごうり - [合理],... -
Sự hợp lý hoá
ごうりか - [合理化], Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc.: 雇い主は合理化のため50名を解雇した。,... -
Sự hợp lực
きょうちょう - [協調], きょうさん - [協賛], ちからのごうせい - [力の合成] -
Sự hợp lệ
ゆうこうか - [有効化] -
Sự hợp nhất
そうにゅう - [挿入] -
Sự hợp nhất hạt nhân
かくゆうごう - [核融合]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
