Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự sửa chữa

Mục lục

n

なおし - [直し] - [TRỰC]
Để có thể mặc vừa cái váy này thì cần phải sửa lại: このドレスをぴったり着こなすには、寸法直しが必要だ
てんさく - [添削]
Tôi được thầy sửa bài tập làm văn cho: 先生に作文を添削してもらう
Tiền công sửa chữa: 添削料
ていせい - [訂正]
Bài văn của cậu cần sửa lại hầu hết.: 君の作文はだいぶ訂正の必要がある。
こうせい - [校正]
Sửa chữa máy móc: 機械校正
かいぞう - [改造]
cần sửa chữa (cải tạo) lớn: 大改造が必要である
かいせい - [改正]
エディット
giám sát việc sửa chữa: エディット・コントロール
kiểm tra việc sửa chữa: エディット・チェック
file được sửa chữa: エディット対象ファイル
dấu hiệu sửa chữa: エディットトレース
かいしゅう - [改修] - [CẢI TU]
việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài: その建物を改修するには長時間を要した
kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá: キャンパスの改修計画

Tin học

ほしゅ - [保守]
ほぜん - [保全]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top