Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự trưng bày

Mục lục

n

てんじ - [展示]
Chắc hẳn là các cháu bé sẽ rất phấn khích khi được đến gần quan sát rất nhiều loại côn trùng được trưng bày: 子どもたちは展示されたたくさんの昆虫を間近に観察し感動することでしょう
Trong phòng trưng bày xe hơi đó, người ta chỉ trưng bày những xe hơi cao cấp nhất.: その車のショールームには、最高級の車しか展示されてい
ちんれつ - [陳列]
しゅっぴん - [出品]
こじ - [誇示]

Kinh tế

プレゼンテーション
Explanation: プレゼンテーションとは、製品情報や提案内容を相手側に提示して説明し、同意を取りつけることをいう。///プレゼンテーションには贈り物という意味があるように、相手に提示する内容と提示する技術がプレゼントのようにすばらしいものであることが要求される。///プレゼンテーションでは、専門用語を多用しない、OHPやパソコンなどを使って視覚に訴える、図解やチャートで示す、などの工夫が必要である。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top