Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tình cảm

Mục lục

n

じょうしゅ - [情趣]
bài thơ chứa chan tình cảm: 情趣に満ちた詩
じょう - [情]
かんせい - [感性] - [CẢM TÍNH]
tình cảm cao quý sẵn có của ai đó: (人)に備わった高潔な感性
tình cảm làm giàu (nâng cao) cuộc sống: 人生を高める感性
かんじょう - [感情]
tình cảm nảy sinh từ ~: ~によって起こされる感情
tất cả tình cảm: ありとあらゆる感情
おもい - [思い]
Chắc chắn tình cảm của cậu sẽ tới được cô ấy.: きっと君の思いは彼女に通じるよ。
Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.: 僕の芳恵への思いは募るばかりだった。
Yuta có tình cảm với Keiko.: 雄太は恵子に思いを寄せている。
あい - [愛]
tình cảm đối với ai đó: ~に対する愛
tình cảm yêu thương vô bờ bến đối với: ~に対する異常な愛

Xem thêm các từ khác

  • Tình cảm lưu luyến trai gái

    こいこころ - [恋心] - [luyẾn tÂm], làm cháy lại (làm sống lại, thổi bùng lại) tình yêu (tình cảm lưu luyến trai gái) ngày...
  • Tình cảm mãnh liệt

    じょうねつ - [情熱]
  • Tình cảm nồng hậu

    こうじょう - [厚情] - [hẬu tÌnh], Đáp lại tình cảm nồng hậu: 厚情にお返しをする, cảm tạ sự nhiệt thành và tình...
  • Tình cảm trong sáng

    じゅんじょう - [純情]
  • Tình cảm đánh dấu từ thời điểm này

    このさきのこころもち - [この先の心持ち] - [tiÊn tÂm trÌ]
  • Tình cảnh đáng trách

    なげかわしいじたい - [嘆かわしい事態] - [thÁn sỰ thÁi]
  • Tình cờ

    かちあう - [かち合う], ぐうぜん - [偶然], ぐうぜん - [偶然], ぐうぜん - [偶然に], ひょいと, ひょうぜん - [漂然],...
  • Tình cờ gặp

    いあわせる - [居合わせる], chúng tôi tình cờ có mặt ở hiện trường vụ phạm tội.: 私たちは犯罪の現場に居合わせた。,...
  • Tình cờ gặp nhau

    めぐりあう - [巡り会う], bố mẹ con cái li tán lâu ngày tình cờ gặp lại nhau: 生き別れになっていた親子が~った。
  • Tình cờ đi ngang qua

    とおりかかる - [通り掛かる], tình cờ đi ngang qua trước nhà cô ấy, tôi nhìn thấy một chiếc xe cấp cứu đang đỗ.: 彼女の家の前を通り掛って救急車が止まっているのを見かけた。
  • Tình duyên

    じょうかん - [情感], こいじ - [恋路] - [luyẾn lỘ], あいじょう - [愛情], gặp trắc trở về đường tình yêu (đường...
  • Tình dục

    せいよく - [性欲], せいてき - [性的], エロ, エロチック
  • Tình huống

    ばあい - [場合], つごう - [都合], じょうきょう - [状況], きょうぐう - [境遇], しだい - [次第], category : 財政
  • Tình huống khó xử

    きゅうち - [窮地], rơi vào tình huống khó xử (chủ yếu về vấn đề tiền bạc): (主に金銭問題で)窮地に陥って
  • Tình huống tiến thoái lưỡng nan

    きゅうち - [窮地], ai đó bị rơi vào tình thế khó khăn (tình huống tiến thoái lưỡng nan) về mặt tài chính một cách nghiêm...
  • Tình hàng xóm

    ふきん - [附近]
  • Tình hình

    ひょうじょう - [表情], じょうたい - [情態], しょうそく - [消息], じょうせい - [情勢], シチュエーション, じたい...
  • Tình hình chung

    がいきょう - [概況], tướng quân đã trình tổng thống một bản báo cáo về tình hình chung của Đông nam Á: 将軍は大統領に対して、東南アジアについての概況報告を行った,...
  • Tình hình căng thẳng

    きんちょうしたじょうせい - [緊張した情勢]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top