- Từ điển Việt - Nhật
Thiên văn học
n
てんもんがく - [天文学]
- Tình cảm của anh ấy dành cho bộ môn thiên văn học đã được hình thành từ thói quen đếm sao lúc anh ấy còn bé.: 彼の天文学に対する愛情は、彼が子どものころ星を数えていた習慣にさかのぼる
- Quả thật chính bởi vì là một ngườI giỏi về thiên văn học nên anh ấy mới am tường về các thiên thạch.: さすがに天文
てんもん - [天文] - [THIÊN VĂN]
- vệ tinh thiên văn đã được NASA phóng lên ngày 15 tháng 11 năm 1972. Nó đã thực hiện quan trắc nguồn tia gramma.: NASAが1972年11月15日に打ち上げた天文衛星。ガンマ線源の観測を行った。
- nhà thiên văn học không chuyên thực hiện tìm kiếm toàn bộ: アマチュア天文家
Xem thêm các từ khác
-
Thiên vương tinh
てんのうせい - [天王星] - [thiÊn vƯƠng tinh], dùng sự tác động của trọng lực từ saothổ và sao thiên vương: 土星と天王星の重力アシストを利用する -
Thiên áp
バイアス -
Thiên ân
てんおん - [天恩] - [thiÊn Ân] -
Thiên đàng
らくえん - [楽園], てんじょうかい - [天上界] - [thiÊn thƯỢng giỚi], てんじょう - [天上] - [thiÊn thƯỢng], thiên đàng... -
Thiên đàng và mặt đất
てんじょう - [天壌] - [thiÊn nhƯỠng] -
Thiên đường
パラダイス, とうげんきょう - [桃源郷], てんどう - [天堂] - [thiÊn ĐƯỜng], てんじょうかい - [天上界] - [thiÊn thƯỢng... -
Thiên đường (thiên đàng)
てんごく - [天国] -
Thiên đỉnh
てんちょう - [天頂], てんしん - [天心] - [thiÊn tÂm], nhìn thấy thiên đỉnh khi bầu trời trong xanh: 晴れた空では天頂に見える -
Thiên địa
てんとち - [天と地] - [thiÊn ĐỊa], てんち - [天地] - [thiÊn ĐỊa], xin thề với trời đất/ thề với chúa trời/ thề có... -
Thiên địa nhân
てんちじん - [天地人] - [thiÊn ĐỊa nhÂn], duyên dẫn dắt từ khi mới bắt đầu có thiên địa nhân: 天地人を始めるきっかけの時期にも、導きのご縁がありました -
Thiên địch
てんてき - [天敵] - [thiÊn ĐỊch], えきちゅう - [益虫], phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu bọ: 虫の天敵を使うというアイデアを発展させる -
Thiêng liêng
しんせいな - [神聖な], ほんき - [本気] -
Thiêu
やく - [焼く], もやす - [燃やす], かそうする - [火葬する], tục thiêu xác: 遺体を火葬する習慣 -
Thiêu đốt
やく - [焼く], もやす - [燃やす], たく - [焚く], こがす - [焦がす] -
Thiếc
すず - [錫] -
Thiếc lá
しゃくじょう - [錫杖] -
Thiếp
ねむる - [眠る], にごう - [二号] - [nhỊ hiỆu] -
Thiếp chúc mừng
おいわいじょう - [お祝い状] -
Thiếp chúc mừng năm mới
ねんしじょう - [年始状] - [niÊn thỦy trẠng], ねんがはがき - [年賀葉書] - [niÊn hẠ diỆp thƯ] -
Thiếp chúc tết
ねんがじょう - [年賀状]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.