- Từ điển Việt - Nhật
Trước đây
Mục lục |
adv
さきごろ - [先頃] - [TIÊN KHOẢNH]
- điều đó mâu thuẫn với những gì cô ấy nói trước đây: これは彼女が先頃言ったことと矛盾する
さき - [先] - [TIÊN]
- hai tháng trước đây: この先2カ月間
このまえ - [この前]
かねて - [予て]
- như tôi đã thông báo với anh trước đây: 予ねてお伝えしたように
おさきに - [お先に]
いぜん - [以前]
- trước đây đã từng thảo luận với ai: 以前(人)と議論したことがある
- vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm: 以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた
ありしひ - [ありし日]
ありしひ - [ありし日] - [NHẬT]
まえ - [前] - [TIỀN]
- Fred đã mất 5 năm để luyện phát âm trước khi trở thành phát thanh viên.: フレッドはアナウンサーになる前、5年間にわたって発声訓練をした
- Lần trước, khi tôi đến thăm công ty XX họ không có vẻ quan tâm đến sản phẩm mới này lắm.: この前XXを訪問した時、彼らは新製品にあまり興味がなさそうでした。
Các từ tiếp theo
-
Trước đây không lâu
せんぱん - [先般] -
Trước đó
そのまえ - [その前] -
Trại dành cho tù binh
ほりょしゅうようじょ - [捕虜収容所] -
Trại dành cho tù nhân
ほりょしゅうようじょ - [捕虜収容所] -
Trại dã ngoại
キャンプ -
Trại giam
けいむしょ - [刑務所], nhà tù (trại giam) dành cho những kẻ phạm tội hung ác: 凶悪犯罪者用の刑務所, nhà tù (trại giam)... -
Trại huấn luyện
がっしゅく - [合宿], có một vài giáo viên tiếng anh ở trường tôi tham dự trại huấn luyện vào mùa hè được tổ chức... -
Trại lính
へいしゃ - [兵舎], バラック, giữ gìn sạch sẽ tại trại lính.: 兵舎を清潔に保つ, quân đội đã thiết lập trại lính... -
Trại lính ở chân núi
ベースキャンプ -
Trại ngựa
うまごや - [馬小屋], tòa biệt thự lớn này có cả một trại ngựa và một bể bơi: その大邸宅には馬小屋とプールがあった
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Space Program
214 lượt xemAt the Beach II
329 lượt xemPeople and relationships
244 lượt xemThe Family
1.425 lượt xemCrime and Punishment
307 lượt xemEveryday Clothes
1.373 lượt xemKitchen verbs
316 lượt xemFarming and Ranching
223 lượt xemMusic, Dance, and Theater
169 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt