Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ác miệng

Tính từ

như ác khẩu.

Xem thêm các từ khác

  • Ác mỏ

    Danh từ con vẹt; thường dùng để ví người cay nghiệt quằm quặm như con ác mỏ (tng)
  • Ác mộng

    Danh từ (Văn chương) giấc mơ dữ, thấy những điều không lành đáng sợ; cũng dùng để chỉ tai hoạ lớn đã trải qua, nghĩ...
  • Ác một cái là

    (Khẩu ngữ) xem ác cái là
  • Ác nghiệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hậu quả sẽ phải gánh chịu ở kiếp sau do tội ác ở kiếp này tạo nên, theo quan niệm của đạo...
  • Ác nghiệt

    Tính từ ác và khắt khe đối xử ác nghiệt người dì ghẻ ác nghiệt Đồng nghĩa : ác nghiệp, cay nghiệt
  • Ác nhân

    Danh từ (Từ cũ) kẻ làm điều ác, kẻ xấu \"Dưới hoa dậy lũ ác nhân, Ầm ầm khốc quỷ kinh thần mọc ra.\" (TKiều)
  • Ác thú

    Danh từ thú dữ, ăn thịt người con ác thú Đồng nghĩa : mãnh thú
  • Ác thần

    Danh từ thần chuyên làm điều ác hại người, theo mê tín. Đồng nghĩa : hung thần
  • Ác tâm

    (Từ cũ) lòng dạ độc ác không có ác tâm hại người
  • Ác tính

    Tính từ (bệnh tật) hiểm nghèo, có thể gây tử vong trong thời gian ngắn u ác tính sốt rét ác tính Trái nghĩa : lành tính
  • Ác vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời \"Lần lần thỏ bạc ác vàng, Xót người trong hội đoạn tràng đòi cơn!\" (TKiều)...
  • Ác ôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) kẻ có quyền lực ở địa phương, có nhiều tội ác đối với nhân dân, đáng nguyền rủa...
  • Ác ý

    Danh từ dụng ý xấu nói vui, không có ác ý gì Trái nghĩa : thiện ý
  • Ác độc

    Tính từ như độc ác .
  • Ác đức

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) thường hay làm điều ác, không có cái đức (âm đức) để lại cho con cháu, theo tín ngưỡng dân...
  • Ách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe. 1.2 điều rắc rối hoặc tai hoạ,...
  • Ách tắc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (giao thông) tắc, nghẽn lại 1.2 tắc nghẽn, đình trệ 2 Danh từ 2.1 sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở...
  • Ái chà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự thích thú hay ngạc nhiên ái chà, đẹp ghê! \"Ái chà! Thế thì nhất bu mày!...
  • Ái khanh

    Danh từ (Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi âu yếm người đàn bà mình yêu hoặc bề tôi thân cận khi nói với người ấy.
  • Ái mộ

    Động từ (Từ cũ) mến chuộng và kính trọng diễn viên được nhiều người ái mộ Đồng nghĩa : hâm mộ, mến mộ, ngưỡng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top