Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ám muội

Tính từ

(việc làm) không rõ ràng, có điều gì đó không chính đáng, phải giấu kín
hành động ám muội
không làm điều gì ám muội
Đồng nghĩa: bất minh, đen tối, khuất tất, mờ ám
Trái nghĩa: minh bạch

Xem thêm các từ khác

  • Ám quẻ

    Động từ (ma quỷ) cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói, theo mê tín. (Khẩu ngữ) quấy rầy, cản trở công việc đang tiến...
  • Ám sát

    Động từ giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước âm mưu ám sát bị ám sát hụt...
  • Ám thị

    Động từ (dùng lời nói, và/hoặc ánh mắt, cử chỉ) tác động đến tâm lí, làm cho thụ động nghĩ theo hoặc làm theo ý...
  • Ám ảnh

    Động từ (điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được câu hỏi...
  • Án binh bất động

    đóng quân ở yên, tạm thời không hành động, chờ thời cơ. tạm thời không hoạt động, chờ xem tình hình bọn buôn lậu...
  • Án mạng

    Danh từ vụ phạm tội làm chết người đánh nhau để xảy ra án mạng
  • Án ngữ

    Động từ chắn lối qua lại, lối ra vào (một khu vực) dãy núi án ngữ trước mặt
  • Án phí

    Danh từ toàn bộ các khoản chi phí cho việc xét xử một vụ kiện mà đương sự phải chịu.
  • Án sát

    Danh từ (Từ cũ) chức quan tỉnh đứng đầu cơ quan tư pháp thời phong kiến.
  • Án thư

    Danh từ bàn hẹp và dài kiểu cổ, thời xưa dùng để đọc sách và viết.
  • Án treo

    Danh từ án tù chỉ thi hành nếu trong thời gian quy định người bị kết án lại phạm tội và bị xử kết án lần nữa được...
  • Áng chừng

    Động từ ước lượng trên đại thể, không tính con số chính xác cuốn sách áng chừng khoảng 500 trang Đồng nghĩa : áng,...
  • Ánh kim

    Danh từ vẻ sáng do kim loại phản chiếu ánh sáng sinh ra.
  • Ánh sáng

    Danh từ dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu trên vật, nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy vật ấy ánh...
  • Ánh ỏi

    Tính từ (tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai tiếng chim hót ánh ỏi ve kêu ánh ỏi Đồng nghĩa : lảnh lói
  • Áo ba lỗ

    Danh từ áo lót, không có tay, cổ và nách được khoét rộng.
  • Áo bay

    Danh từ bộ đồ mặc kín của phi công hay nhà du hành vũ trụ, bảo đảm các điều kiện sinh hoạt và khả năng làm việc trong...
  • Áo bào

    Danh từ áo dài, tay rộng, người đàn ông quý tộc phong kiến ngày xưa thường mặc.
  • Áo bìa

    Danh từ bìa rời có in chữ và hình vẽ, bọc ngoài bìa cứng của cuốn sách.
  • Áo bông

    Danh từ áo rét có chần bông, may theo kiểu áo cánh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top