Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áng chừng

Động từ

ước lượng trên đại thể, không tính con số chính xác
cuốn sách áng chừng khoảng 500 trang
Đồng nghĩa: áng, ước chừng

Xem thêm các từ khác

  • Ánh kim

    Danh từ vẻ sáng do kim loại phản chiếu ánh sáng sinh ra.
  • Ánh sáng

    Danh từ dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu trên vật, nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy vật ấy ánh...
  • Ánh ỏi

    Tính từ (tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai tiếng chim hót ánh ỏi ve kêu ánh ỏi Đồng nghĩa : lảnh lói
  • Áo ba lỗ

    Danh từ áo lót, không có tay, cổ và nách được khoét rộng.
  • Áo bay

    Danh từ bộ đồ mặc kín của phi công hay nhà du hành vũ trụ, bảo đảm các điều kiện sinh hoạt và khả năng làm việc trong...
  • Áo bào

    Danh từ áo dài, tay rộng, người đàn ông quý tộc phong kiến ngày xưa thường mặc.
  • Áo bìa

    Danh từ bìa rời có in chữ và hình vẽ, bọc ngoài bìa cứng của cuốn sách.
  • Áo bông

    Danh từ áo rét có chần bông, may theo kiểu áo cánh.
  • Áo choàng

    Danh từ áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.
  • Áo cà sa

    Danh từ xem cà sa
  • Áo cánh

    Danh từ áo mỏng, dài đến ngang hông, cổ đứng hoặc viền, xẻ nách, thường có hai túi dưới.
  • Áo cánh tiên

    Danh từ áo có hai mảnh lụa mỏng, may ghép hai bên như hai cái cánh, dùng trong một số điệu múa.
  • Áo cưới

    Danh từ đồ mặc trong ngày cưới của phụ nữ, thường là áo dài cổ truyền hoặc váy liền áo theo kiểu Âu.
  • Áo cối

    Danh từ phần đan bằng tre nứa quây xung quanh cối xay thóc để giữ cho gạo, trấu khỏi bắn ra xa.
  • Áo dài

    Danh từ áo truyền thống, dài đến ống chân, chia thành hai tà trước và sau, khuy cài từ cổ xuống nách và một bên hông.
  • Áo gai

    Danh từ áo tang may bằng vải thô thưa được dệt từ sợi gai. Đồng nghĩa : áo sô
  • Áo giáp

    Danh từ áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại,...
  • Áo gió

    Danh từ áo khoác ngoài, thường được may bằng loại vải mỏng, ít thấm nước.
  • Áo gấm đi đêm

    ăn diện, sang trọng mà không ai biết; ví trường hợp làm những điều tốt đẹp, hoặc tốn phí công sức, tiền của mà không...
  • Áo hạt

    Danh từ cùi của quả cây, về mặt là lớp bao quanh hạt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top