Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áo cưới

Danh từ

đồ mặc trong ngày cưới của phụ nữ, thường là áo dài cổ truyền hoặc váy liền áo theo kiểu Âu.

Xem thêm các từ khác

  • Áo cối

    Danh từ phần đan bằng tre nứa quây xung quanh cối xay thóc để giữ cho gạo, trấu khỏi bắn ra xa.
  • Áo dài

    Danh từ áo truyền thống, dài đến ống chân, chia thành hai tà trước và sau, khuy cài từ cổ xuống nách và một bên hông.
  • Áo gai

    Danh từ áo tang may bằng vải thô thưa được dệt từ sợi gai. Đồng nghĩa : áo sô
  • Áo giáp

    Danh từ áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại,...
  • Áo gió

    Danh từ áo khoác ngoài, thường được may bằng loại vải mỏng, ít thấm nước.
  • Áo gấm đi đêm

    ăn diện, sang trọng mà không ai biết; ví trường hợp làm những điều tốt đẹp, hoặc tốn phí công sức, tiền của mà không...
  • Áo hạt

    Danh từ cùi của quả cây, về mặt là lớp bao quanh hạt.
  • Áo khoác

    Danh từ áo thường rộng hoặc dài, dùng mặc bên ngoài cho ấm.
  • Áo khách

    Danh từ áo cánh của phụ nữ, vốn kiểu của người Hoa, cổ cao, xẻ giữa và có khuy tết.
  • Áo khăn

    Danh từ như khăn áo \"Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng.\" (TKiều)
  • Áo kén

    Danh từ lớp tơ thô ngoài cùi kén. Đồng nghĩa : tơ gốc
  • Áo lá

    Danh từ xem áo tơi
  • Áo lót

    Danh từ áo mỏng, ngắn, dùng để mặc lót bên trong.
  • Áo lặn

    Danh từ bộ đồ mặc kín của thợ lặn, bảo đảm điều kiện thở và khả năng làm việc dưới nước.
  • Áo lọt lòng

    Danh từ áo cho trẻ sơ sinh.
  • Áo mưa

    Danh từ áo bằng chất liệu không thấm nước, dùng để che mưa. Đồng nghĩa : áo tơi
  • Áo nhộng

    Danh từ lớp tơ mảnh và mịn ở mặt trong của kén, còn lại sau khi ươm.
  • Áo năm thân

    Danh từ áo của phụ nữ miền Bắc thời trước, ngoài bốn vạt như áo tứ thân còn có thêm một vạt con ở phía trước.
  • Áo nước

    Danh từ hộp có chứa nước hoặc một chất lỏng làm nguội khác, lưu động tuần hoàn, bao quanh những bộ phận bị nung nóng...
  • Áo nậu

    Danh từ áo vải màu có nẹp, ngày trước phu, lính hoặc những người mang đồ rước mặc trong những dịp long trọng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top